dập
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔp˨˩ | jə̰p˨˨ | jəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəp˨˨ | ɟə̰p˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]dập
- Làm cho tắt.
- Đám cháy đã được dập tắt (Sơn Tùng)
- Không nhắc đến nữa.
- Dập chuyện ấy đi
- Làm cho hết, cho không còn nữa.
- Dập bệnh truyền nhiễm
- Xoá đi.
- Dập tên trong danh sách
- Đè lên trên.
- Sóng dập cát vùi. (tục ngữ)
- Vùi đi.
- Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "dập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)