Bước tới nội dung

débauché

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.bɔ.ʃe/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực débauché
/de.bɔ.ʃe/
débauchés
/de.bɔ.ʃe/
Giống cái débauchée
/de.bɔ.ʃe/
débauchées
/de.bɔ.ʃe/

débauché /de.bɔ.ʃe/

  1. Trụy lạc, bê tha.

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít débauchée
/de.bɔ.ʃe/
débauchées
/de.bɔ.ʃe/
Số nhiều débauchée
/de.bɔ.ʃe/
débauchées
/de.bɔ.ʃe/

débauché /de.bɔ.ʃe/

  1. Người trụy lạc, người bê tha.

Tham khảo

[sửa]