colour
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkə.lɜː/
Danh từ
[sửa]colour /ˈkə.lɜː/
- Màu, sắc, màu sắc.
- (Số nhiều) Thuốc vẽ, thuốc màu.
- Nghệ thuật vẽ màu.
- Nước da, sắc da (mặt).
- to change colour — biến sắc
- to lose one's colour — tái đi, xanh xao
- to have a high colour — có nước da hồng hào
- Màu sắc, vẻ, sắc thái, nét.
- local colour — màu sắc địa phương
- the colour of a newspaper — màu sắc chính trị của một tờ báo
- his story has some colour of truth — câu chuyện của anh ta có vẻ thật
- (Số nhiều) Cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao... ).
- troopong of the colours — lễ chào cờ
- to get one's colours — được gia nhập hội
- Cớ.
- under colour of — lấy cớ là
Thành ngữ
[sửa]- to be off colour:
- Không khoẻ, khó chịu, khó ở.
- Không đúng màu, bệch bạc.
- Đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm.
- his reputation was a trifle off colour — tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu
- Chưa đủ, còn tồi.
- he has mighty little English and may native was still off colour — anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá
- to call to the colours: (Quân sự) Động viên, gọi nhập ngũ.
- to cast (give, put) false colours on: Tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật.
- to cast (put) lively colours on: Tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì).
- to come off with flying colours:
- Thành công rực rỡ.
- Gây được uy tín.
- to come out in one's true colours: Để lộ rõ chân tướng.
- to desert the colours: (Quân sự) Đào ngũ.
- to gain colour: Lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào.
- to join the colours: (Quân sự) Nhập ngũ, tòng quân.
- to lower one's colours: Hạ cờ; đầu hang, chịu thua.
- to nail colours to mast: Kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng.
- to paint in dark colours: Vẽ màu tối; bôi đen (cái gì).
- to paint something in true colours: Nói lên sự thật của cái gì.
- to sail under false colours:
- to see the colours of someone's money: Được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ).
- to see things in their true colours: Nhìn sự thật của vấn đề.
- to show one's colours x show to stick to one's colours: Trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái... ).
- to take colour with somebody: Đứng hẳn về phe ai.
Ngoại động từ
[sửa]colour ngoại động từ /ˈkə.lɜː/
Chia động từ
[sửa]colour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to colour | |||||
Phân từ hiện tại | colouring | |||||
Phân từ quá khứ | coloured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | colour | colour hoặc colourest¹ | colours hoặc coloureth¹ | colour | colour | colour |
Quá khứ | coloured | coloured hoặc colouredst¹ | coloured | coloured | coloured | coloured |
Tương lai | will/shall² colour | will/shall colour hoặc wilt/shalt¹ colour | will/shall colour | will/shall colour | will/shall colour | will/shall colour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | colour | colour hoặc colourest¹ | colour | colour | colour | colour |
Quá khứ | coloured | coloured | coloured | coloured | coloured | coloured |
Tương lai | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | colour | — | let’s colour | colour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]colour nội động từ /ˈkə.lɜː/
Chia động từ
[sửa]colour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to colour | |||||
Phân từ hiện tại | colouring | |||||
Phân từ quá khứ | coloured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | colour | colour hoặc colourest¹ | colours hoặc coloureth¹ | colour | colour | colour |
Quá khứ | coloured | coloured hoặc colouredst¹ | coloured | coloured | coloured | coloured |
Tương lai | will/shall² colour | will/shall colour hoặc wilt/shalt¹ colour | will/shall colour | will/shall colour | will/shall colour | will/shall colour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | colour | colour hoặc colourest¹ | colour | colour | colour | colour |
Quá khứ | coloured | coloured | coloured | coloured | coloured | coloured |
Tương lai | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour | were to colour hoặc should colour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | colour | — | let’s colour | colour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "colour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)