cheesed
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]cheesed
Chia động từ
[sửa]cheese
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cheese | |||||
Phân từ hiện tại | cheesing | |||||
Phân từ quá khứ | cheesed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cheese | cheese hoặc cheesest¹ | cheeses hoặc cheeseth¹ | cheese | cheese | cheese |
Quá khứ | cheesed | cheesed hoặc cheesedst¹ | cheesed | cheesed | cheesed | cheesed |
Tương lai | will/shall² cheese | will/shall cheese hoặc wilt/shalt¹ cheese | will/shall cheese | will/shall cheese | will/shall cheese | will/shall cheese |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cheese | cheese hoặc cheesest¹ | cheese | cheese | cheese | cheese |
Quá khứ | cheesed | cheesed | cheesed | cheesed | cheesed | cheesed |
Tương lai | were to cheese hoặc should cheese | were to cheese hoặc should cheese | were to cheese hoặc should cheese | were to cheese hoặc should cheese | were to cheese hoặc should cheese | were to cheese hoặc should cheese |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cheese | — | let’s cheese | cheese | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.