chalk
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtʃɔk/
Hoa Kỳ | [ˈtʃɔk] |
Danh từ
[sửa]chalk /ˈtʃɔk/
- Đá phấn.
- Phấn (viết).
- a piece of chalk — một viên phấn (viết)
- Điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi).
- (Từ lóng) Vết sẹo, vết xước.
Thành ngữ
[sửa]- as like as chalk and cheese: Căn bản khác nhau.
- to believe that chalk is cheese: Trông gà hoá cuốc.
- chalks away; by a long chalk; by long chalks:
- not to know chalk from cheese: Không biết gì cả, không hiểu gì cả.
- to walk the chalk:
- to walk (stump) one's chalk: (Từ lóng) Chuồn, tẩu, chạy trốn.
Ngoại động từ
[sửa]chalk ngoại động từ /ˈtʃɔk/
Thành ngữ
[sửa]- to chalk out: Đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện).
- to chalk up: (Thương nghiệp) Ghi (một món tiền vào sổ nợ).
- to chalk up a victory: Ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi.
Chia động từ
[sửa]chalk
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to chalk | |||||
Phân từ hiện tại | chalking | |||||
Phân từ quá khứ | chalked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chalk | chalk hoặc chalkest¹ | chalks hoặc chalketh¹ | chalk | chalk | chalk |
Quá khứ | chalked | chalked hoặc chalkedst¹ | chalked | chalked | chalked | chalked |
Tương lai | will/shall² chalk | will/shall chalk hoặc wilt/shalt¹ chalk | will/shall chalk | will/shall chalk | will/shall chalk | will/shall chalk |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chalk | chalk hoặc chalkest¹ | chalk | chalk | chalk | chalk |
Quá khứ | chalked | chalked | chalked | chalked | chalked | chalked |
Tương lai | were to chalk hoặc should chalk | were to chalk hoặc should chalk | were to chalk hoặc should chalk | were to chalk hoặc should chalk | were to chalk hoặc should chalk | were to chalk hoặc should chalk |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | chalk | — | let’s chalk | chalk | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "chalk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)