Bước tới nội dung

chứa chất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə˧˥ ʨət˧˥ʨɨ̰ə˩˧ ʨə̰k˩˧ʨɨə˧˥ ʨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˩˩ ʨət˩˩ʨɨ̰ə˩˧ ʨə̰t˩˧

Động từ

[sửa]

chứa chất

  1. Chứa đựng nhiều và tích lại đã lâu.
    cái nhìn chứa chất căm hờn
    Ai đi muôn dặm non sông, Để ai chứa chất sầu đong vơi đầy. "Cdao"
  2. Xem chất đống

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chứa chất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)