Bước tới nội dung

chán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˥ʨa̰ːŋ˩˧ʨaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːn˩˩ʨa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chán

  1. tác dụng làm cho người ta.
    Vở kịch ấy chán quá.
  2. (Kng.) . Đạt đến mức độ, số lượng người nói cho là nhiều.
    Còn chán người giỏi.
    Còn sớm chán.

Động từ

[sửa]

chán

  1. Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn.
    Chán thịt mỡ.
    Ngủ lắm cũng chán mắt.
    Cảnh đẹp nhìn không chán.
  2. trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa.
    Chán cuộc sống tầm thường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]