Bước tới nội dung

cao đẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ɗa̰ŋ˧˩˧kaːw˧˥ ɗaŋ˧˩˨kaːw˧˧ ɗaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɗaŋ˧˩kaːw˧˥˧ ɗa̰ʔŋ˧˩

Tính từ

[sửa]

cao đẳng

  1. Thuộc bậc học cao, trên trung học, nhưng thường thấp hơn đại học.
    Trường cao đẳng sư phạm.
  2. (Sinh vật) thuộc bậc cao, có tổ chức cơ thể phát triển đầy đủ, phức tạp.
    Người thuộc loại động vật cao đẳng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]