Bước tới nội dung

cởi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ːj˧˩˧kəːj˧˩˨kəːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːj˧˩kə̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cởi

  1. (Cn. cổi) .
  2. Gỡ ra.
    Cởi trói.
    Cởi nút
  3. Bỏ quần áo đang mặc ra.
    Yêu nhau cởi áo cho nhau
  4. Mở ra.
    Được lời như cởi tấm lòng (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]