Bước tới nội dung

cộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwk˨˩kə̰wk˨˨kəwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwk˨˨kə̰wk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cộc

  1. Ngắn; cụt.
    Áo cộc.
    Chó cộc đuôi.
    Con cộc.
    Con chó cụt đuôi:.
    Con cộc nhà này không dữ.

Động từ

[sửa]

cộc

  1. Đụng đầu vào một vật gì.
    Cộc đầu vào bàn.
  2. Tht. Tiếng .
    Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]