Bước tới nội dung

cõng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaʔawŋ˧˥kawŋ˧˩˨kawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ka̰wŋ˩˧kawŋ˧˩ka̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cõng

  1. Mang trên lưng.
    Cái.
    Tí nhớn cõng cái.
    Tí con (Nguyên Hồng)
  2. Đảm nhận.
    Món nợ ấy, ai cõng cho?
  3. Bắt đi.
    Con cọp đêm về cõng mất con lợn.

Tham khảo

[sửa]