Bước tới nội dung

barder

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

barder ngoại động từ /baʁ.de/

  1. Khiêng bằng băng ca.
    Barder des matériaux — khiêng vật liệu bằng băng ca
  2. Khoác giáp sắt vào (ngựa chiến); mặc giáp sắt cho.
    Barder de fer un chevalier — mặc giáp sắt cho kỵ sĩ
  3. Bọc mỡ lá.
    Barder un poulet — bọc mỡ lá một con gà (để nướng)

Nội động từ

[sửa]

barder nội động từ /baʁ.de/

  1. (Ça va barder) (thông tục) sẽ nguy hiểm đấy.

Tham khảo

[sửa]