Bước tới nội dung

bốn mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓon˧˥ mɨəj˧˧ɓo̰ŋ˩˧ mɨəj˧˥ɓoŋ˧˥ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓon˩˩ mɨəj˧˥ɓo̰n˩˧ mɨəj˧˥˧

Số từ

[sửa]

bốn mươi

  1. Bốn lần mười.
    Đứa bé nặng những bốn mươi kí.

Dịch

[sửa]