Bước tới nội dung

bản lề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ le̤˨˩ɓaːŋ˧˩˨ le˧˧ɓaːŋ˨˩˦ le˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ le˧˧ɓa̰ːʔn˧˩ le˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bản lề

  1. Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v. V
    Lắp bản lề vào cửa.
  2. (Dùng phụ sau d.) Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng
    Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi.
    Năm bản lề.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]