bôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓoj˧˧ | ɓoj˧˥ | ɓoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˧˥ | ɓoj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bôi”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]bôi
- Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt.
- Bôi dầu.
- Bôi hồ lên giấy.
- (Kng.) . Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
- Công việc bôi ra.
- (Kng.) Bày vẽ cái không cần thiết.
- Đừng bôi việc ra nữa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)