Bước tới nội dung

asem

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Asem

Tiếng Afrikaans

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (tập tin)

Từ nguyên

[sửa]

Danh từ

[sửa]

asem (số nhiều asems, từ giảm nhẹ asempie)

  1. Hơi thở.

Động từ

[sửa]

asem (hiện tại asem, phân từ hiện tại asemende, phân từ quá khứ geasem)

  1. Thở.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Ba Lan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

asem

  1. Dạng instrumental số ít của as

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Động từ

[sửa]

asem

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:table tại dòng 509: bad argument #1 to 'insertIfNot' (table expected, got nil).

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hà Lan trung đại âsem, âessem < tiếng Hà Lan cổ *āththem < tiếng German Tây nguyên thuỷ *āþm < tiếng German nguyên thuỷ *ēþmaz.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

asem  (không đếm được)

  1. Dạng thay thế của adem

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Afrikaans: asem
  • Tiếng Negerhollands: aassem

Tiếng Indonesia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Java ꦲꦱꦼꦩ꧀ (asem) < tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *qaləsəm.

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

asêm

  1. Dạng viết khác của asam

Danh từ

[sửa]

asêm (đại từ sở hữu ngôi thứ nhất asemku, đại từ sở hữu ngôi thứ hai asemmu, đại từ sở hữu ngôi thứ ba asemnya)

  1. Dạng viết khác của asam

Tiếng Kabyle

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại trang thảo luận.

Động từ

[sửa]

asem (quá khứ yusem, quá khứ phủ định yusim)

  1. Ghen tị.

Tiếng Maranao

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *qaləsəm.

Tính từ

[sửa]

asem

  1. Chua.