acheter
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /aʃ.te/
Ngoại động từ
[sửa]acheter ngoại động từ /aʃ.te/
- Mua, tậu.
- Acheter un jouet — mua một món đồ chơi
- C’est un livre que j'ai acheté d’occasion. Je l’ai acheté cent francs — đó là một quyển sách mà tôi mua với giá hời (giá rất rẻ). Tôi mua nó với giá 100 quan
- Un bout de terrain que j'ai acheté à mon voisin — một khoảng đất mà tôi mua của người láng giềng
- Acheter des marchandises en gros — mua hàng với số lượng lớn, mua sỉ
- Acheter des actions — mua cổ phần
- Acheter les suffrages — mua phiếu bầu
- "Le plaisir d’acheter des curiosités" (Balz.) — cái thú mua những của quý hiếm
- "Les imbéciles vendent quand tout baisse, achètent quand tout hausse" (Maurois) — những chàng ngốc bán hàng ra khi mọi thứ đều hạ giá, và mua hàng vào khi mọi thứ đều lên giá
- Mua chuộc.
- Un homme qu’on peut acheter — con người có thể mua chuộc
- Il s’est laissé acheter — anh ta đã bị mua chuộc
- "Avec de l’argent, tout devenait possible, même d’acheter l’intelligence, le dévouement de quelques jeunes médecins" (Mart. du G.) — có tiền thì làm gì cũng được, thậm chí mua trí thông minh và lòng tận tụy của vài thầy thuốc trẻ cũng được
- acheter à crédit — mua chịu
- acheter au comptant; acheter comptant — mua trả tiền ngay
Chia động từ
[sửa]Chia động từ của acheter
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | acheter | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | achetant /aʃ.tɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | acheté /aʃ.te/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | achète /a.ʃɛt/ |
achètes /a.ʃɛt/ |
achète /a.ʃɛt/ |
achetons /aʃ.tɔ̃/ |
achetez /aʃ.te/ |
achètent /a.ʃɛt/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | achetais /aʃ.tɛ/ |
achetais /aʃ.tɛ/ |
achetait /aʃ.tɛ/ |
achetions /a.ʃə.tjɔ̃/ |
achetiez /a.ʃə.tje/ |
achetaient /aʃ.tɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | achetai /aʃ.te/ |
achetas /aʃ.ta/ |
acheta /aʃ.ta/ |
achetâmes /aʃ.tam/ |
achetâtes /aʃ.tat/ |
achetèrent /aʃ.tɛʁ/ | |
Tương lai | achèterai /a.ʃɛ.tʁe/ or /a.ʃe.tʁe/ |
achèteras /a.ʃɛ.tʁa/ or /a.ʃe.tʁa/ |
achètera /a.ʃɛ.tʁa/ or /a.ʃe.tʁa/ |
achèterons /a.ʃɛ.tʁɔ̃/ or /a.ʃe.tʁɔ̃/ |
achèterez /a.ʃɛ.tʁe/ or /a.ʃe.tʁe/ |
achèteront /a.ʃɛ.tʁɔ̃/ or /a.ʃe.tʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | achèterais /a.ʃɛ.tʁɛ/ or /a.ʃe.tʁɛ/ |
achèterais /a.ʃɛ.tʁɛ/ or /a.ʃe.tʁɛ/ |
achèterait /a.ʃɛ.tʁɛ/ or /a.ʃe.tʁɛ/ |
achèterions /a.ʃɛ.tə.ʁjɔ̃/ or /a.ʃe.tə.ʁjɔ̃/ |
achèteriez /a.ʃɛ.tə.ʁje/ or /a.ʃe.tə.ʁje/ |
achèteraient /a.ʃɛ.tʁɛ/ or /a.ʃe.tʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | achète /a.ʃɛt/ |
achètes /a.ʃɛt/ |
achète /a.ʃɛt/ |
achetions /a.ʃə.tjɔ̃/ |
achetiez /a.ʃə.tje/ |
achètent /a.ʃɛt/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | achetasse /aʃ.tas/ |
achetasses /aʃ.tas/ |
achetât /aʃ.ta/ |
achetassions /aʃ.ta.sjɔ̃/ |
achetassiez /aʃ.ta.sje/ |
achetassent /aʃ.tas/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | achète /a.ʃɛt/ |
— | achetons /aʃ.tɔ̃/ |
achetez /aʃ.te/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "acheter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)