Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U 84FC, 蓼
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-84FC

[U 84FB]
CJK Unified Ideographs
[U 84FD]

U F9C2, 蓼
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-F9C2

[U F9C1]
CJK Compatibility Ideographs
[U F9C3]
phồn.
giản. #
dị thể 𦾷

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 140, 11, 17 nét, Thương Hiệt 廿尸一竹 (TSMH), tứ giác hiệu mã 44202, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 1053, ký tự 2
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 31744
  • Dae Jaweon: tr. 1515, ký tự 18
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 5, tr. 3286, ký tự 8
  • Dữ liệu Unihan: U 84FC

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

liễu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəʔəw˧˥liəw˧˩˨liəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liə̰w˩˧liəw˧˩liə̰w˨˨

Tham khảo

[sửa]
  1. Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng, tr. 542

Tiếng Nhật

[sửa]
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

[sửa]

()

Âm đọc

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
たで
Hyōgaiji
kun’yomi

Từ tiếng Nhật cổ,[1][2] có thể từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *tantay dựa trên danh từ lỗi thời 蓼水(ただみ) (tadami, nước dùng cây chút chít thêm vào miso), dù rất ít từ đồng nguyên Okinawa tồn tại và lần đầu tiên chứng thực từ phức này là vào giữa thời kỳ Heian.[3] Được thực chứng trong Vạn diệp tập năm 759.[1][2]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(たで) (tade

  1. Cây chút chít (Polygonaceae).
  2. Cây răm nước (Persicaria hydropiper)

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. 1,0 1,1 Bản mẫu:R:JDB
  2. 2,0 2,1 2,2 たで 【蓼】Paid subscription required”, trong 日本国語大辞典 [Nihon Kokugo Daijiten]‎[1] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tokyo: Shogakukan, 2000, phát hành trực tuyến năm 2007, →ISBN, concise edition entry available here
  3. ただみ 【蓼水】Paid subscription required”, trong 日本国語大辞典 [Nihon Kokugo Daijiten]‎[2] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tokyo: Shogakukan, 2000, phát hành trực tuyến năm 2007, →ISBN, concise edition entry available here
  4. 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
  5. 1998, NHK日本語発音アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN

Tiếng Nhật cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(tade)

  1. Liễu thảo.
    ~ 759, Vạn diệp tập, tập 16, bài 3842
    小児わくごども草はな刈りそ八穂やほたでを穂積の朝臣が腋草を刈れ
    Đứa trẻ cắt cỏ, Asahi nhà Hozumi cắt bó cỏ ôm về

Tiếng Okinawa

[sửa]

Kanji

[sửa]
Kanji trong mục từ này
たでぃ
Hyōgaiji

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Nhật (たで). Được chứng thực trong Từ điển tiếng Okinawa (沖縄語典) năm 1896 của Masayo Nakamoto, dưới vần たでィ

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(たでぃ) (tadi[[Category:Invalid part of speech. tiếng Okinawa|たてぃ']]

  1. Cây răm nước.

Tham khảo

[sửa]
  1. たでぃ【蓼】, JLect, 2023

Tiếng Tokunoshima

[sửa]

Kanji

[sửa]

(hiragana た゚でぃ゚ー, romaji tadī)

Kanji trong mục từ này
た゚でぃ゚ー
Hyōgaiji
kun’yomi

Âm đọc

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(た゚でぃ゚ー) (tadī

  1. Cỏ liễu, cây chút chít.

Tham khảo

[sửa]
  • Uwano, Zendō (2017), 徳之島浅間方言のアクセント資料(3), NINJAL Research Papers, issue 12, DOI:10.15084/00000858, tr. 139-161

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(eum (ryo), đầu từ (Hàn Quốc) (yo))

  1. Dạng hanja? của ().
    hoa Yeokwi

Hanja

[sửa]

(eum (ryuk), đầu từ (Hàn Quốc) (yuk))

  1. Dạng hanja? của ().
    蓼蓼trường thảo

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (lyo).
    Thế kỷ 18, 박지원 (朴趾源 - Phác Chỉ Nguyên), “소초 (金小抄 - Kim liễu tiểu sao)”, trong 열하일기 (熱河日記 - Nhiệt Hà nhật ký):

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
Wikipedia tiếng Trung Quốc có bài viết về:

Nguồn gốc ký tự

[sửa]

Chữ hình thanh (形聲) : hình (cỏ; cây) thanh ().

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Cỏ liễu, cỏ lục, liễu thảo, lục thủy thảo (Các loài cây trong họ Polygonaceae, đặc biệt trong chi PolygonumPersicaria).
  2. (ẩn dụ) Sự khó khăn; trở ngại.

Từ ghép

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. (văn chương) (cây) cao.

Từ ghép

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

  1. Chỉ dùng trong 糾蓼.

Tham khảo

[sửa]
  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[3], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[4], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 760

Tiếng Yoron

[sửa]

Kanji

[sửa]

(hiragana たでぃ, romaji tadi)

Kanji trong mục từ này
たでぃ
Hyōgaiji
kun’yomi

Cách phát âm

[sửa]

Âm đọc

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(たでぃ) (tadi

  1. Cỏ liễu, cây chút chít.

Tham khảo

[sửa]
  • Kiku, Chiyo, Takahashi, Toshizō (2005) 与論方言辞典 [Từ điển phương ngữ Yoron] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Musashinoshoin, →ISBN, tr. 288