蓼
Tra từ bắt đầu bởi | |||
蓼 |
Chữ Hán
[sửa]
|
|
phồn. | 蓼 | |
---|---|---|
giản. # | 蓼 | |
dị thể | 𦾷 |
Tra cứu
[sửa]蓼 (bộ thủ Khang Hi 140, 艸 11, 17 nét, Thương Hiệt 廿尸一竹 (TSMH), tứ giác hiệu mã 44202, hình thái ⿱艹翏)
Chuyển tự
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 1053, ký tự 2
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 31744
- Dae Jaweon: tr. 1515, ký tự 18
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 5, tr. 3286, ký tự 8
- Dữ liệu Unihan: U 84FC
- Dữ liệu Unihan: U F9C2
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
蓼 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəʔəw˧˥ | liəw˧˩˨ | liəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liə̰w˩˧ | liəw˧˩ | liə̰w˨˨ |
Tham khảo
[sửa]- Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng, tr. 542
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]()
Âm đọc
[sửa]- Go-on: りょう (ryō)←れう (reu, historical); ろく (roku)
- Kan-on: りく (riku); りょう (ryō)←れう (reu, historical)
- Kun: たで (tade, 蓼)
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
蓼 |
たで Hyōgaiji |
kun’yomi |
Từ tiếng Nhật cổ,[1][2] có thể từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *tantay dựa trên danh từ lỗi thời 蓼水 (tadami, “nước dùng cây chút chít thêm vào miso”), dù rất ít từ đồng nguyên Okinawa tồn tại và lần đầu tiên chứng thực từ phức này là vào giữa thời kỳ Heian.[3] Được thực chứng trong Vạn diệp tập năm 759.[1][2]
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蓼 (tade)
- Cây chút chít (Polygonaceae).
- Cây răm nước (Persicaria hydropiper)
Đồng nghĩa
[sửa]- たら (tara, lỗi thời)
Từ dẫn xuất
[sửa]Thành ngữ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ▲ 1,0 1,1 Bản mẫu:R:JDB
- ▲ 2,0 2,1 2,2 “たで 【蓼】”, trong 日本国語大辞典 [Nihon Kokugo Daijiten][1] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tokyo: Shogakukan, 2000, phát hành trực tuyến năm 2007, →ISBN, concise edition entry available here
- ▲ “ただみ 【蓼水】”, trong 日本国語大辞典 [Nihon Kokugo Daijiten][2] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tokyo: Shogakukan, 2000, phát hành trực tuyến năm 2007, →ISBN, concise edition entry available here
- ▲ 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
- ▲ 1998, NHK日本語発音アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN
Tiếng Nhật cổ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蓼 (tade)
- Liễu thảo.
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 16, bài 3842
小児 ども草はな刈りそ八穂蓼 を穂積の朝臣が腋草を刈れ- Đứa trẻ cắt cỏ, Asahi nhà Hozumi cắt bó cỏ ôm về
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 16, bài 3842
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
蓼 |
たでぃ Hyōgaiji |
Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật 蓼 (たで). Được chứng thực trong Từ điển tiếng Okinawa (沖縄語典) năm 1896 của Masayo Nakamoto, dưới vần たでィ
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蓼 (tadi) [[Category:Invalid part of speech. tiếng Okinawa|たてぃ']]
- Cây răm nước.
Tham khảo
[sửa]- たでぃ【蓼】, JLect, 2023
Tiếng Tokunoshima
[sửa]Kanji
[sửa]蓼 (hiragana た゚でぃ゚ー, romaji tadī)
Kanji trong mục từ này |
---|
蓼 |
た゚でぃ゚ー Hyōgaiji |
kun’yomi |
Âm đọc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蓼 (tadī)
- Cỏ liễu, cây chút chít.
Tham khảo
[sửa]- Uwano, Zendō (2017), 徳之島浅間方言のアクセント資料(3), NINJAL Research Papers, issue 12, DOI: , tr. 139-161
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ɾjo]
- Ngữ âm Hangul: [료]
Hanja
[sửa]蓼 (eum 료 (ryo), đầu từ (Hàn Quốc) 요 (yo))
Hanja
[sửa]蓼 (eum 륙 (ryuk), đầu từ (Hàn Quốc) 육 (yuk))
Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 蓼
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]蓼
- Dạng Hán tự của 료 (lyo).
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Chữ hình thanh (形聲) : hình 艹 (“cỏ; cây”) thanh 翏 ().
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄧㄠˇ
- Quảng Đông (Việt bính): liu5
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): láu / liáu
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄧㄠˇ
- Tongyong Pinyin: liǎo
- Wade–Giles: liao3
- Yale: lyǎu
- Gwoyeu Romatzyh: leau
- Palladius: ляо (ljao)
- IPA Hán học (ghi chú): /li̯ɑʊ̯²¹⁴/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: liu5
- Yale: líuh
- Cantonese Pinyin: liu5
- Guangdong Romanization: liu5
- Sinological IPA (key): /liːu̯¹³/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: láu / liáu
- Tâi-lô: láu / liáu
- Phofsit Daibuun: lao, liao
- IPA (Hạ Môn): /lau⁵³/, /liau⁵³/
- IPA (Tuyền Châu): /lau⁵⁵⁴/, /liau⁵⁵⁴/
- IPA (Chương Châu): /lau⁵³/, /liau⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /lau⁵³/, /liau⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /lau⁴¹/, /liau⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương)
Danh từ
[sửa]蓼
- Cỏ liễu, cỏ lục, liễu thảo, lục thủy thảo (Các loài cây trong họ Polygonaceae, đặc biệt trong chi Polygonum và Persicaria).
- (ẩn dụ) Sự khó khăn; trở ngại.
Từ ghép
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄨˋ
- Quảng Đông (Việt bính): luk6
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): lio̍k / ló
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄨˋ
- Tongyong Pinyin: lù
- Wade–Giles: lu4
- Yale: lù
- Gwoyeu Romatzyh: luh
- Palladius: лу (lu)
- IPA Hán học (ghi chú): /lu⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: luk6
- Yale: luhk
- Cantonese Pinyin: luk9
- Guangdong Romanization: lug6
- Sinological IPA (key): /lʊk̚²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: lio̍k / ló
- Tâi-lô: lio̍k / ló
- Phofsit Daibuun: liok, loir
- IPA (Hạ Môn): /liɔk̚⁴/, /lo⁵³/
- IPA (Tuyền Châu): /liɔk̚²⁴/, /lo⁵⁵⁴/
- IPA (Chương Châu): /liɔk̚¹²¹/, /lo⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /liɔk̚⁴/, /lo⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /liɔk̚⁴/, /lɤ⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương)
Tính từ
[sửa]蓼
- (văn chương) (cây) cao.
Từ ghép
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄧㄡˇ
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄧㄡˇ
- Tongyong Pinyin: liǒu
- Wade–Giles: liu3
- Yale: lyǒu
- Gwoyeu Romatzyh: leou
- Palladius: лю (lju)
- IPA Hán học (ghi chú): /li̯oʊ̯²¹⁴/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
Mô tả
[sửa]蓼
- Chỉ dùng trong 糾蓼.
Tham khảo
[sửa]- “蓼”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[3], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “蓼”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[4], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 760
Tiếng Yoron
[sửa]Kanji
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
蓼 |
たでぃ Hyōgaiji |
kun’yomi |
Cách phát âm
[sửa]Âm đọc
[sửa]Danh từ
[sửa]蓼 (tadi)
- Cỏ liễu, cây chút chít.
Tham khảo
[sửa]- Kiku, Chiyo, Takahashi, Toshizō (2005) 与論方言辞典 [Từ điển phương ngữ Yoron] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Musashinoshoin, →ISBN, tr. 288
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Character boxes with images
- Khối ký tự CJK Compatibility Ideographs
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- tiếng Nhật kanji missing grade
- Kanji tiếng Nhật
- Uncommon kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là りょう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc historical goon là れう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là ろく
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là りく
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là りょう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc historical kan'on là れう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là たで
- tiếng Nhật terms spelled with 蓼
- Từ tiếng Nhật có cách đọc kun'yomi
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Từ tiếng Nhật kế thừa từ tiếng Nhật cổ
- Từ tiếng Nhật gốc Nhật cổ
- Từ tiếng Nhật kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Nhật gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji hyōgaiji
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Mục từ có danh pháp phân loại chưa được tạo bài (species)
- Thành ngữ
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Nhật cổ
- tiếng Nhật cổ entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Okinawa
- tiếng Okinawa terms spelled with 蓼
- tiếng Okinawa terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Mục từ tiếng Okinawa có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Okinawa đánh vần với kanji hyōgaiji
- tiếng Okinawa terms written with one Han script character
- tiếng Okinawa single-kanji terms
- tiếng Okinawa entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Tokunoshima
- Hán tự tiếng Tokunoshima
- tiếng Tokunoshima entries with incorrect language header
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là た゚でぃ゚ー
- tiếng Nhật kanji with kun readings missing okurigana designation
- Mục từ tiếng Tokunoshima có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số thừa
- Han phono-semantic compounds
- Hokkien terms needing pronunciation attention
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 蓼
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Trung Quốc
- zh-pron usage missing POS
- Hán tự tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes
- Mục từ tiếng Yoron
- Hán tự tiếng Yoron
- tiếng Yoron entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Yoron có cách phát âm IPA
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là たでぃ