Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U 501D, 倝
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-501D

[U 501C]
CJK Unified Ideographs
[U 501E]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: 8 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “人 08” ghi đè từ khóa trước, “見39”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Lúc mặt trời mọc, bình minh.

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

càn, kiền, can, cán

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːn˨˩ kiə̤n˨˩ kaːn˧˧ kaːn˧˥kaːŋ˧˧ kiəŋ˧˧ kaːŋ˧˥ ka̰ːŋ˩˧kaːŋ˨˩ kiəŋ˨˩ kaːŋ˧˧ kaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˧ kiən˧˧ kaːn˧˥ kaːn˩˩kaːn˧˧ kiən˧˧ kaːn˧˥˧ ka̰ːn˩˧