đậm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔm˨˩ | ɗə̰m˨˨ | ɗəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˨˨ | ɗə̰m˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]đậm
- Hơi mặn.
- Canh đậm
- Hơi to; Hơi béo.
- Dạo này anh ta đậm ra
- To hơn mức thường.
- Nét vẽ đậm
- Nói màu sắc quá mức thường.
- Vàng đậm.
- Xanh đậm
- Có vẻ nồng nàn.
- Đậm tình.
- Trgt. Rất nặng; lắm.
- Thua đậm.
- Rét đậm.
Tham khảo
[sửa]- "đậm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)