Bước tới nội dung

Zettabyte

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bội số của byte
Thập phân
Giá trị Mét
1000 kB kilobyte
10002 MB megabyte
10003 GB gigabyte
10004 TB terabyte
10005 PB petabyte
10006 EB exabyte
10007 ZB zettabyte
10008 YB yottabyte
Nhị phân
Giá trị IEC JEDEC
1024 KiB kibibyte KB kilobyte
10242 MiB mebibyte MB megabyte
10243 GiB gibibyte GB gigabyte
10244 TiB tebibyte
10245 PiB pebibyte
10246 EiB exbibyte
10247 ZiB zebibyte
10248 YiB yobibyte

Zettabyte là một bội số của byte trong cách tính đơn vị lưu trữ bộ nhớ máy tính. Tiền tố SI zêta chỉ lũy thừa thứ 7 của 1000 hay 1021 trong SI (SI). Do đó, một zettabyte bằng một số lượng cực lớn bytes.[1][2][3][4][5] Ký hiệu của Zettabyte là ZB.

1 ZB = 10007byte = 1021byte = 1000000000000000000000byte = 1000EB = 1TriệuPB = 11000000000 (số)TB = 11,000,000,000,000[GB]].

Một đơn vị liên quan, Zebibyte (ZiB), sử dụng một tiền tố nhị phân, tương đương với 10247byte.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tom Burton (ngày 31 tháng 1 năm 2008). “Zettabyte flood predicted for 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ Lucas Mearian (ngày 6 tháng 3 năm 2007). “A zettabyte by 2010: Corporate data grows fiftyfold in three years”. Computerworld. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ Lucas Mearian (ngày 11 tháng 3 năm 2008). “Study: Digital universe and its impact bigger than we thought”. Computerworld. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ “Internet Traffic to Reach a Zettabyte by 2015, Says Study”. ngày 31 tháng 1 năm 2008.
  5. ^ Bret Swanson & George Gilder (ngày 29 tháng 1 năm 2008). “The Impact of Video and Rich Media on the Internet – A 'zettabyte' by 2015?”. Discovery Institute.