Zamenis
Giao diện
Zamenis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Colubridae |
Phân họ (subfamilia) | Colubrinae |
Chi (genus) | Zamenis Wagler, 1830 |
Loài điển hình | |
Coluber aesculapi Lacepede, 1789 | |
Các loài | |
6. Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rhinechis Michaelles, 1833 |
Zamenis là một chi rắn không nọc Cựu thế giới trong họ Colubridae.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Zamenis có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp ζαμενής (Latinh: vehemens, iracundus)[1] nghĩa là "tức giận", "kích động", "hung tợn".
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Sáu loài được công nhận là hợp lệ bao gồm:[2]
- Zamenis hohenackeri (Strauch, 1873) – Rắn săn chuột Transkavkaz
- Zamenis lineatus (Camerano, 1891) – Rắn Aesculapius sọc
- Zamenis longissimus (Laurenti, 1768) – Rắn Aesculapius. Loài điển hình của chi.
- Zamenis persicus (F. Werner, 1913) – Rắn săn chuột Ba Tư
- Zamenis scalaris (Schinz, 1822) – Rắn cầu thang. Danh pháp đồng nghĩa: Rhinechis scalaris, Rhinechis agassizii.
- Zamenis situla (Linnaeus, 1758) – Rắn săn chuột châu Âu
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Zamenis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Zamenis tại Wikimedia Commons
- ^ Wagler, J. (1830). Natürliches System der Amphibien: mit vorangehender Classification der Säugethiere und Vögel: ein Beitrag zur vergleichenden Zoologie. Munich, Stuttgart and Tübingen: J.G. Cotta. vi 354 pp. one plate, bằng tiếng Đức và tiếng Latinh (Zamenis, chi mới, tr. 188.) trực tuyến tại Biodiversity Heritage Library (BHL).
- ^ Zamenis tại Reptarium.cz Reptile Database.