Takanashi Yasuharu
Giao diện
(Đổi hướng từ Yasuharu Takanashi)
Takanashi Yasuharu | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên bản ngữ | 高梨 康治 |
Sinh | 13 tháng 4, 1963 |
Nguyên quán | Tokyo, Nhật Bản |
Thể loại | Anison, game music, neoclassical heavy metal Hard rock, nhạc nền |
Nghề nghiệp | soạn nhạc |
Nhạc cụ | Keyboards |
Hợp tác với | Planet Earth, 634Musashi, Yaiba, Hiroshi Takaki, Hiromi Mizutani, Naoki Sato |
Website | www |
Takanashi Yasuharu (高梨 康治 (Cao Lê Khang Trị) Takanashi Yasuharu , sinh ngày 13 tháng 4 năm 1963) là nhạc soạn nhạc người Nhật với các tác phẩm cho anime và trò chơi video. Một số tác phẩm của ông như Hell Girl, Ikki Tousen, Naruto Shippuden, Fairy Tail, và Sailor Moon Crystal. Ông còn soạn nhạc cho 4 loạt phim trong loạt phim Pretty Cure: Fresh Pretty Cure!, Heartcatch Pretty Cure!, Suite Pretty Cure, và Smile Pretty Cure!, cùng các phim điện ảnh liên quan, vài trong số chúng soạn nhạc chung với Naoki Sato. Tác phẩm cho game gồm Genji: Dawn of the Samurai, Genji: Days of the Blade và J-Stars Victory VS. Ông cũng soạn nhạc nền cho Pride Fighting Championships và Ultraman Max.
Tác phẩm chính
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Anime
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa | Vai trò | Ghi chú | Nguồn[1][2] |
---|---|---|---|---|
30 tháng 1 năm 2002 | Naruto -ナルト- | Âm nhạc (trong dự án của Musashi) | ||
2003 | Beyblade G-Revolution | Âm nhạc | ||
2004 | Sore ike! Zukkokesan'ningumi (ja:それいけ! ズッコケ三人組?, Take it! Zukkoke threesome) | Âm nhạc | ||
2004 | Gantz | Âm nhạc | [3] | |
2005–06 | Idaten Jump | Âm nhạc | 2 OSTs | |
2005–09 | Hell Girl series | Âm nhạc, với Hiromi Mizutani Mùa 3 với Miztani và Kenji Fujisawa |
3 series, 2 OSTs each | |
2006 | Ayakashi: Samurai Horror Tales | Âm nhạc | ||
2006–07 | The Wallflower | Âm nhạc | ||
2007 | Naruto Shippuden | Âm nhạc | 2 OSTs | |
2007 | Ikki Tousen: Dragon Destiny | Âm nhạc | [3] | |
2007 | My Bride Is a Mermaid | Âm nhạc | ||
2007 | Toward the Terra | Âm nhạc | 2 OSTs | |
2007 | Mononoke | Âm nhạc | ||
2007 | Naruto Shippuden the Movie | Âm nhạc | ||
2008 | Our Home's Fox Deity | Âm nhạc | ||
2008 | Itazura na Kiss | Âm nhạc | ||
2008 | Ikki Tousen: Great Guardians | Âm nhạc | [3] | |
2008 | Naruto Shippuden the Movie: Bonds | Âm nhạc | ||
2008 | Hyakko | Âm nhạc, với Tsunku, Hiromi Mizutani, và Kenji Fujisawa | ||
2008 | My Bride Is a Mermaid | Âm nhạc | OVA | |
2009 | Fresh Pretty Cure! | Âm nhạc | 2 OSTs: Sound Sunshine, Sound Hurricane | |
2009 | Pretty Cure All Stars DX: Everyone's Friends☆the Collection of Miracles! | Âm nhạc, vớiNaoki Satō | Feature film | |
2009 | Kon'nichiwa Anne: Before Green Gables | Âm nhạc, với Hiromi Mizutani và Kenji Fujisawa | ||
2009 | Naruto Shippuden the Movie: The Will of Fire | Âm nhạc | ||
2009 | Fairy Tail | Âm nhạc | 4 OSTs and Sound Collection | |
2010 | HeartCatch PreCure! | Âm nhạc | 2 OSTs: Sound Forte Wave, Sound Burst | |
2010 | Pretty Cure All Stars DX2: Light of Hope☆Protect the Rainbow Jewel! | Âm nhạc, với Naoki Sato | ||
2010 | Ikki Tousen: Xtreme Xecutor | Âm nhạc | [3] | |
2010 | Shiki | Âm nhạc | ||
2010 | Naruto Shippuden the Movie: The Lost Tower | Âm nhạc | Also The Three Wishes short | |
2010 | HeartCatch PreCure! the Movie: Fashion Show in the Flower Capital... Really?! ja:映画 ハートキャッチプリキュア! 花の都でファッションショー…ですか!? |
Âm nhạc | film | |
2011 | Beelzebub | Âm nhạc, với Kenji Fujisawa | ||
2011 | Suite PreCure | Âm nhạc | 2 OSTs: Sound Fantasia, Sound Symphonia | |
2011 | Naruto Shippuden the Movie: Blood Prison | Âm nhạc, với Yaiba | [4] | |
2011 | Carnival Phantasm | Âm nhạc | ||
2011 | Suite Precure The Movie: Take it back! The Miraculous Melody that Connects Hearts! | Âm nhạc | ||
2012 | Smile! PreCure | Âm nhạc | 2 OSTs: Sound Parade, Sound Rainbow | |
2012 | Ikki Tousen: Shūgaku Tōshi Keppu-roku | Âm nhạc | OVA | |
2012 | Precure All Stars New Stage Movie: Friends of the Future | Âm nhạc | film | |
2012 | The Ambition of Oda Nobuna | Âm nhạc | ||
2012 | Road to Ninja: Naruto the Movie | Âm nhạc | film | |
2012 | Fairy Tail the Movie: Phoenix Priestess | Âm nhạc | film | |
2012 | Smile PreCure! the Movie: Big Mismatch in a Picture Book! | Âm nhạc | ||
2013 | Pretty Cure All Stars New Stage 2: Friends of the Heart | Âm nhạc, với Hiroshi Takaki | film | |
2013 | The Severing Crime Edge | Âm nhạc | ||
2013 | Fantasista Doll | Âm nhạc | [5] | |
2013–15 | Log Horizon series | Âm nhạc | 2 seasons | |
2014 | Pretty Cure All Stars New Stage 3: Eternal Friends | Âm nhạc, với Hiroshi Takaki | film | |
2014 | Francesca | Âm nhạc | ||
2014 | Gonna be the Twin-Tail!! | Âm nhạc | ||
2014 | The Last: Naruto the Movie | Âm nhạc | film | |
2014 | Ikki Tousen: Extravaganza Epoch | Âm nhạc | TV special | [6] |
2015 | The Testament of Sister New Devil | Âm nhạc | OSTs: Zecchou Ongakushuu, Etsuraku Ongakushuu, Burst | [7] |
2015 | Pretty Cure All Stars: Spring Carnival♪ | Âm nhạc | [8] | |
2015 | Show by Rock!! | Âm nhạc, với Rega Sound | [9] | |
2015–present | Sailor Moon Crystal | Âm nhạc | [10] | |
2015 | Boruto: Naruto the Movie | Âm nhạc | [11] | |
2016 | The Morose Mononokean | Âm nhạc | [12] | |
2016 | Fairy Tail Zero | Âm nhạc | ||
2009 | Fresh Pretty Cure! The Kingdom of Toys has Lots of Secrets!? | Âm nhạc | OST |
Anime TV Series & OVA
[sửa | sửa mã nguồn]- New Fist of the North Star OVA (2003) (Yasuharu Takanashi, 刃-yaiba-)
- Halo Legends OVA (2010) (Various Artists)
- Fate/Prototype OVA (2011)
- Neppu Kairiku Bushi Road (2013)
- Z/X (2014)
- Dragonball Kai: The Final Chapters (2015)
Tokusatsu
[sửa | sửa mã nguồn]- Genseishin Justirisers (2004-2005)
- Genseishin Justirisers
- Genseishin Justirisers Original Soundtrack Yuu no Maki (2005)
- Genseishin Justirisers Original Soundtrack Chi no Maki (2005)
- Genseishin Justirisers Original Soundtrack Jin no Maki (2005)
Video game
[sửa | sửa mã nguồn]- Maximum Chase (2002)
- Genji: Dawn of the Samurai (2005)
- Genji: Days of the Blade (2006)
- J-Stars Victory VS (2014)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “アニメ / メディア芸術データベース – 高梨康治” [Anime / Media Arts Database (search results) – Yasuharu Takanashi]. Media Arts Database (bằng tiếng Nhật). Japan: Agency for Cultural Affairs. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ “works - ROCKMAN”. Rockman (Yasuharu Takanashi official web site) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b c d “Ikkitousen's New TV Anime, Xtreme Xecutor, Confirmed (Update 2)”. Anime News Network. ngày 25 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Horizon, No. 6, Sengoku Basara, Naruto Promos Streamed”. Anime News Network. ngày 10 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Fantasista Doll Promo Video Reveals Cast”. Anime News Network. ngày 18 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Rui Tanabe, Chiaki Takahashi Join Ikki Tousen: Extravaganza Epoch OVA's Cast”. Anime News Network. ngày 24 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “The Testament of Sister New Devil Anime's 1st Promo Previews Opening Theme”. Anime News Network. ngày 10 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “PreCure All Stars: Spring Carnival Movie's New Video Previews Go! Princess Precure”. Anime News Network. ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Sanrio's Show by Rock Anime Posts 2nd Video, New Visual”. Anime News Network. ngày 21 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Kotono Mitsuishi Leads New Sailor Moon Crystal Anime Cast”. Anime News Network. ngày 27 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ “CDJapan: BORUTO - NARUTO THE MOVIE - Original Soundtrack Animation Soundtrack (Music by Yasuharu Takahashi) CD Album”. CDJapan. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ Chapman, Paul (ngày 7 tháng 3 năm 2016). “"Fukigen na Mononokean" TV Anime Summons Up Main Cast & Staff”. Crunchyroll. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Takanashi Yasuharu tại từ điển bách khoa của Anime News Network
- Takanashi Yasuharu trên IMDb