Western & Southern Open 2023 - Đơn nam
Western & Southern Open 2023 - Đơn nam | |
---|---|
Western & Southern Open 2023 | |
Vô địch | Novak Djokovic |
Á quân | Carlos Alcaraz |
Tỷ số chung cuộc | 5–7, 7–6(9–7), 7–6(7–4) |
Số tay vợt | 56 |
Số hạt giống | 16 |
Novak Djokovic là nhà vô địch, đánh bại Carlos Alcaraz trong trận chung kết, 5–7, 7–6(9–7), 7–6(7–4).[1] Đây là danh hiệu Cincinnati Masters thứ 3 và là danh hiệu ATP Tour Masters 1000 thứ 39 của Djokovic.[2] Trận đấu giữa Djokovic và Alcaraz là trận chung kết ATP Tour theo thể thức đánh ba thắng hai dài nhất và cũng là trận đấu dài nhất trong lịch sử giải đấu, với 3 tiếng 49 phút.
Borna Ćorić là đương kim vô địch,[3] nhưng thua ở vòng 2 trước Hubert Hurkacz.
Alcaraz và Djokovic cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP. Alcaraz giữ nguyên thứ hạng sau khi vào trận chung kết. Đây là giải đấu đầu tiên của Djokovic ở Hoa Kỳ kể từ sau Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021, sau khi yêu cầu tiêm chủng vắc-xin COVID-19 đối với hành khách quốc tế được dỡ bỏ vào tháng 5 năm 2023.[4]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- 1. Carlos Alcaraz (Chung kết)
- 2. Novak Djokovic (Vô địch)
- 3. Daniil Medvedev (Vòng 3)
- 4. Stefanos Tsitsipas (Vòng 3)
- 5. Casper Ruud (Vòng 2)
- 6. Holger Rune (Vòng 2, bỏ cuộc)
- 7. Andrey Rublev (Vòng 2)
- 8. Jannik Sinner (Vòng 2)
- 9. Taylor Fritz (Tứ kết)
- 10. Frances Tiafoe (Vòng 2)
- 11. Karen Khachanov (Rút lui)
- 12. Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
- 13. Cameron Norrie (Vòng 1)
- 14. Tommy Paul (Vòng 3)
- 15. Borna Ćorić (Vòng 2)
- 16. Alexander Zverev (Bán kết)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Carlos Alcaraz | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
Q | Max Purcell | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||
1 | Carlos Alcaraz | 2 | 77 | 6 | ||||||||||||||||
Hubert Hurkacz | 6 | 64 | 3 | |||||||||||||||||
Hubert Hurkacz | 6 | 710 | ||||||||||||||||||
LL | Alexei Popyrin | 1 | 68 | |||||||||||||||||
1 | Carlos Alcaraz | 7 | 67 | 64 | ||||||||||||||||
2 | Novak Djokovic | 5 | 79 | 77 | ||||||||||||||||
Adrian Mannarino | 2 | 3 | ||||||||||||||||||
16 | Alexander Zverev | 6 | 6 | |||||||||||||||||
16 | Alexander Zverev | 65 | 5 | |||||||||||||||||
2 | Novak Djokovic | 77 | 7 | |||||||||||||||||
9 | Taylor Fritz | 0 | 4 | |||||||||||||||||
2 | Novak Djokovic | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | C Alcaraz | 7 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
WC | J Isner | 65 | 62 | Q | J Thompson | 5 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | J Thompson | 77 | 77 | 1 | C Alcaraz | 78 | 60 | 6 | |||||||||||||||||||
U Humbert | 6 | 3 | 6 | 14 | T Paul | 66 | 77 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | A Fils | 4 | 6 | 2 | U Humbert | 1 | 64 | ||||||||||||||||||||
M Kecmanović | 5 | 62 | 14 | T Paul | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
14 | T Paul | 7 | 77 | 1 | C Alcaraz | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
10 | F Tiafoe | 6 | 67 | 6 | Q | M Purcell | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||
T Griekspoor | 4 | 79 | 4 | 10 | F Tiafoe | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | B Nakashima | 3 | 77 | 3 | WC | S Wawrinka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | S Wawrinka | 6 | 65 | 6 | WC | S Wawrinka | 4 | 2 | |||||||||||||||||||
PR | L Harris | 4 | 4 | Q | M Purcell | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | M Purcell | 6 | 6 | Q | M Purcell | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
5 | C Ruud | 4 | 6 | 4 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
4 | S Tsitsipas | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
B Shelton | 5 | 6 | 6 | B Shelton | 63 | 62 | |||||||||||||||||||||
C Eubanks | 7 | 4 | 4 | 4 | S Tsitsipas | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
H Hurkacz | 77 | 3 | 77 | H Hurkacz | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | T Kokkinakis | 62 | 6 | 61 | H Hurkacz | 5 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
S Korda | 65 | 4 | 15 | B Ćorić | 7 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
15 | B Ćorić | 77 | 6 | H Hurkacz | 6 | 710 | |||||||||||||||||||||
LL | A Popyrin | 65 | 6 | 6 | LL | A Popyrin | 1 | 68 | |||||||||||||||||||
LL | D Altmaier | 77 | 4 | 4 | LL | A Popyrin | w/o | ||||||||||||||||||||
R Safiullin | 6 | 3 | 3 | N Jarry | |||||||||||||||||||||||
N Jarry | 4 | 6 | 6 | LL | A Popyrin | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||
E Ruusuvuori | 6 | 6 | E Ruusuvuori | 2 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||
Q | C Moutet | 4 | 2 | E Ruusuvuori | 712 | 5 | 77 | ||||||||||||||||||||
7 | A Rublev | 610 | 7 | 63 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | H Rune | 4 | 0r | ||||||||||||||||||||||||
WC | M McDonald | 7 | 6 | WC | M McDonald | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
Y Hanfmann | 5 | 1 | WC | M McDonald | 4 | 0r | |||||||||||||||||||||
R Gasquet | 4 | 3 | A Mannarino | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||
A Mannarino | 6 | 6 | A Mannarino | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
M Berrettini | 6 | 2 | 3 | 12 | F Auger-Aliassime | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
12 | F Auger-Aliassime | 4 | 6 | 6 | A Mannarino | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
16 | A Zverev | 6 | 6 | 16 | A Zverev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
G Dimitrov | 2 | 2 | 16 | A Zverev | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
G Barrère | 4 | 5 | Y Nishioka | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Y Nishioka | 6 | 7 | 16 | A Zverev | 6 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Evans | 4 | 3 | 3 | D Medvedev | 4 | 7 | 4 | ||||||||||||||||||||
L Musetti | 6 | 6 | L Musetti | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||
3 | D Medvedev | 6 | 6 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | J Sinner | 4 | 64 | ||||||||||||||||||||||||
F Cerúndolo | 3 | 4 | Q | D Lajović | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
Q | D Lajović | 6 | 6 | Q | D Lajović | 0r | |||||||||||||||||||||
L Sonego | 6 | 3 | 6 | 9 | T Fritz | 5 | |||||||||||||||||||||
Q | A Shevchenko | 3 | 6 | 3 | L Sonego | 4 | 61 | ||||||||||||||||||||
J Lehečka | 614 | 2 | 9 | T Fritz | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
9 | T Fritz | 716 | 6 | 9 | T Fritz | 0 | 4 | ||||||||||||||||||||
13 | C Norrie | 6 | 4 | 3 | 2 | N Djokovic | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
PR | G Monfils | 3 | 6 | 6 | PR | G Monfils | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
A de Minaur | 6 | 3 | 6 | A de Minaur | 5 | 4 | |||||||||||||||||||||
JJ Wolf | 0 | 6 | 1 | PR | G Monfils | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
A Davidovich Fokina | 6 | 6 | 2 | N Djokovic | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
TM Etcheverry | 3 | 3 | A Davidovich Fokina | 4 | 0r | ||||||||||||||||||||||
2 | N Djokovic | 6 | 0 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Laslo Djere (Vòng 1)
- Arthur Fils (Vượt qua vòng loại)
- Daniel Altmaier (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Jordan Thompson (Vượt qua vòng loại)
- Alexei Popyrin (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Márton Fucsovics (Vòng 1)
- Aleksandar Vukic (Rút lui)
- Zhang Zhizhen (Vòng loại cuối cùng)
- Matteo Arnaldi (Vòng 1)
- Dušan Lajović (Vượt qua vòng loại)
- Daniel Elahi Galán (Vòng loại cuối cùng)
- Luca Van Assche (Vòng 1)
- Marcos Giron (Vòng 1)
- Aslan Karatsev (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Laslo Djere | 3 | 6 | 5 | |||||||||
Thanasi Kokkinakis | 6 | 3 | 7 | ||||||||||
Thanasi Kokkinakis | 5 | 79 | 6 | ||||||||||
11 | Daniel Elahi Galán | 7 | 67 | 2 | |||||||||
Nuno Borges | 65 | 6 | 5 | ||||||||||
11 | Daniel Elahi Galán | 77 | 4 | 7 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Arthur Fils | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Brandon Holt | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Arthur Fils | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Zhang Zhizhen | 3 | 3 | ||||||||||
WC | Maxime Cressy | 77 | 3 | 611 | |||||||||
8 | Zhang Zhizhen | 64 | 6 | 713 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Daniel Altmaier | 3 | 77 | 6 | |||||||||
Christopher O'Connell | 6 | 65 | 4 | ||||||||||
3 | Daniel Altmaier | 4 | 4 | ||||||||||
Corentin Moutet | 6 | 6 | |||||||||||
Corentin Moutet | 4 | 6 | 6 | ||||||||||
9 | Matteo Arnaldi | 6 | 0 | 2 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Jordan Thompson | 6 | 62 | 6 | |||||||||
Alexandre Müller | 4 | 77 | 4 | ||||||||||
4 | Jordan Thompson | 6 | 6 | ||||||||||
Marc-Andrea Hüsler | 3 | 4 | |||||||||||
Marc-Andrea Hüsler | 6 | 6 | |||||||||||
14 | Aslan Karatsev | 4 | 4 |
Vòng loại thứ 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
5 | Alexei Popyrin | 6 | 4 | 6 | |||||||||
Ilya Ivashka | 2 | 6 | 4 | ||||||||||
5 | Alexei Popyrin | 78 | 5 | 4 | |||||||||
Max Purcell | 66 | 7 | 6 | ||||||||||
Max Purcell | 4 | 6 | 6 | ||||||||||
12 | Luca Van Assche | 6 | 3 | 3 |
Vòng loại thứ 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
6 | Márton Fucsovics | 5 | 4 | ||||||||||
Alt | Alexander Shevchenko | 7 | 6 | ||||||||||
Alt | Alexander Shevchenko | 6 | 3 | 6 | |||||||||
WC | Diego Schwartzman | 1 | 6 | 3 | |||||||||
WC | Diego Schwartzman | 6 | 6 | ||||||||||
13 | Marcos Giron | 4 | 4 |
Vòng loại thứ 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Alt | Hugo Gaston | 3 | 2 | ||||||||||
Jason Kubler | 6 | 6 | |||||||||||
Jason Kubler | 4 | 4 | |||||||||||
10 | Dušan Lajović | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Rinky Hijikata | 3 | 3 | ||||||||||
10 | Dušan Lajović | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ McGrogan, Ed (21 tháng 8 năm 2023). “Novak Djokovic saves championship point in thrilling Cincinnati final win over Carlos Alcaraz”. Tennis.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Novak Djokovic Extends Big Titles, Masters 1000 Leads With Cincinnati Win | ATP Tour | Tennis”. www.atptour.com. 21 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Coric Captures Maiden Masters 1000 Crown In Cincinnati”. atpworldtour.com. ATP. 21 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Update on Change to U.S. Travel Policy Requiring COVID-19 Vaccination for nonimmigrant travel”. travel.state.gov. United States Department of State. 4 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.