Bước tới nội dung

Wellerman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Soon May the Wellerman Come"
Bài hát
Thu âm1971[1]
Thể loạiFolk

"Soon May the Wellerman Come", hay "Wellerman" hoặc "The Wellerman", là một bài hát dân ca theo phong cách ballad,[2] phát hành lần đầu ở New Zealand vào thập niên 1970. Bài hát đề cập đến "wellermen", những con tàu cung cấp hàng hóa thuộc sở hữu của Anh em nhà Weller. Họ nằm trong số những người châu Âu định cư sớm nhất ở Otago, New Zealand.

Đầu năm 2021, bản cover của ca sĩ người Anh Nathan Evans đã trở thành một bản hit lan truyền trên trang mạng xã hội TikTok, dẫn đến một "cơn sốt mạng xã hội" xung quanh sea shanty và các bài hát liên quan đến hàng hải.[2][3][4]

Chuyển thể trong văn hóa đại chúng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản của The Longest Johns

[sửa | sửa mã nguồn]
"Wellerman"
Bài hát của the Longest Johns
từ album Between Wind and Water
Phát hành8 tháng 6, 2018
Thể loạiFolk
Thời lượng2:18
Hãng đĩaDecca
Sản xuấtThe Longest Johns

Phiên bản do nhóm nhạc folk The Longest Johns từ Anh (với tên "Wellerman") trở nên phổ biến trên trang mạng xã hội TikTok trong năm 2020.

Chart (2021) Peak
position
Canadian Digital Songs (Billboard)[5] 38
Anh Quốc (OCC)[6] 37

Phiên bản của Nathan Evans

[sửa | sửa mã nguồn]
"Wellerman (Sea Shanty)"
Đĩa đơn của Nathan Evans
Phát hành22 tháng 1, 2021[7]
Thể loạiFolk, pop
Thời lượng2:35
Hãng đĩaPolydor
Sản xuấtSaltwives
Thứ tự đĩa đơn của Nathan Evans
"Wellerman (Sea Shanty)"
(2021)
"Told You So"
(2021)
Videos
"Wellerman" (music video) trên YouTube
"Wellerman" (220 Kid x Billen Ted remix)
Đĩa đơn của Nathan Evans
Phát hành22 tháng 1, 2021
Thể loạiDeep house, pop, điện tử
Thời lượng1:56
Hãng đĩaPolydor
Sáng tác
  • Nathan Evans
  • Alexander Oriet
  • David Phelan
  • William Graydon
  • Samuel Brennan
  • Tom Hollings
Sản xuất
  • 220 Kid
  • Billen Ted
Thứ tự đĩa đơn của Nathan Evans
"Throw It Away"
(2020)
"Wellerman"
(2021)
Thứ tự single của 220 Kid
"Too Many Nights"
(2020)
"Wellerman"
(2021)
"Unconditional"
(2021)
Thứ tự single của Billen Ted
"Satisfied"
(2020)
"Wellerman"
(2021)
Video âm nhạc
"Wellerman" (220KID x Billen Ted Remix music video trên YouTube

Danh sách track

[sửa | sửa mã nguồn]
Tải nhạc[7]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman (Sea Shanty)"2:35
Tải nhạc – bản karaoke[8]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman" (Sea Shanty / karaoke version)2:34
Tải nhạc – 220 Kid x Billen Ted remix[9]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman" (Sea Shanty / 220 Kid x Billen Ted remix)1:56
Tải nhạc – bản karaoke 220 Kid x Billen Ted remix[10]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman" (Sea Shanty / 220 Kid x Billen Ted remix / karaoke version)1:57
Tải nhạc – bản Argules[11]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman" (Sea Shanty / Nathan Evans x Argules)1:47
Tải nhạc – The Kiffness remix[12]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman" (Sea Shanty / The Kiffness remix)3:03
Tải nhạc – bản Santiano[13]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman" (with Santiano)3:11
Đĩa đơn CD maxi[14]
STTNhan đềThời lượng
1."Wellerman" (Sea Shanty)2:36
2."Wellerman" (Sea Shanty / 220 Kid x Billen Ted remix)1:57
3."Wellerman" (with Santiano)3:11

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích trên bảng xếp hạng hàng tuần của "Wellerman"
Bảng xếp hạng (2021) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[15] 62
Áo (Ö3 Austria Top 40)[16] 1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[17] 1
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[18] 21
Canada (Canadian Hot 100)[19] 54
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[20] 5
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[21] 8
Đan Mạch (Hitlisten)[22] 10
Phần Lan (The Official Finnish Charts)[23] 6
Pháp (SNEP)[24] 36
Đức (Official German Charts)[25] 1
Đức Airplay (BVMI)[26] 2
Global 200 (Billboard)[27] 16
Hungary (Rádiós Top 40)[28] 1
Hungary (Single Top 40)[29] 4
Hungary (Stream Top 40)[30] 7
Iceland (Music of Iceland)[31] 19
Ireland (IRMA)[32] 2
Latvia (European Hit Radio)[33] 1
Litva (AGATA)[34] 12
Hà Lan (Dutch Top 40)[35] 1
Hà Lan (Single Top 100)[36] 1
New Zealand Hot Singles (RMNZ)[37] 39
Na Uy (VG-lista)[38] 1
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[39] 5
Bồ Đào Nha (AFP)[40] 154
Romania (Airplay 100)[41] 81
Slovakia (Rádio Top 100)[42] 31
Slovakia (Singles Digital Top 100)[43] 13
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[44] 9
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[45] 1
Anh Quốc (OCC)[46] 1
Anh Quốc Dance (Official Charts Company)[47] 1
Hoa Kỳ Bubbling Under Hot 100 (Billboard)[48] 16
Hoa Kỳ Digital Songs (Billboard)[49] 4
Thành tích trên bảng xếp hạng cuối năm 2021 của "Wellerman"
Bảng xếp hạng (2021) Vị trí
Áo (Ö3 Austria Top 40)[50] 1
Bỉ (Ultratop Flanders)[51] 14
Bỉ (Ultratop Wallonia)[52] 91
Đan Mạch (Tracklisten)[53] 40
Pháp (SNEP)[54] 104
Đức (Official German Charts)[55] 1
Global 200 (Billboard)[56] 66
Hungary (Radio Top 40)[57] 16
Hungary (Single Top 40)[58] 30
Hungary (Stream Top 40)[59] 19
Ireland (IRMA)[60] 35
Hà Lan (Dutch Top 40)[61] 17
Hà Lan (Single Top 100)[62] 12
Na Uy (VG-lista)[63] 12
Ba Lan (ZPAV)[64] 59
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[65] 25
Thụy Sĩ (Swiss Hitparade)[66] 1
Anh Quốc Singles (OCC)[67] 11
Thành tích trên bảng xếp hạng cuối năm 2022 của "Wellerman"
Bảng xếp hạng (2022) Vị trí
Áo (Ö3 Austria Top 40)[68] 26
Đức (Official German Charts)[69] 32
Global Excl. US (Billboard)[70] 189
Thụy Sĩ (Swiss Hitparade)[71] 31

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[72] 2× Bạch kim 140.000double-dagger
Áo (IFPI Áo)[73] 3× Bạch kim 90.000double-dagger
Bỉ (BEA)[74] Vàng 20.000double-dagger
Brasil (Pro-Música Brasil)[75] 2× Bạch kim 80.000double-dagger
Canada (Music Canada)[76] 4× Bạch kim 320.000double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[77] Bạch kim 90.000double-dagger
Pháp (SNEP)[78] Kim cương 333.333double-dagger
Đức (BVMI)[79] Kim cương 1.000.000double-dagger
Ý (FIMI)[80] Vàng 50.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[81] 3× Bạch kim 150.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[82] Vàng 30.000double-dagger
Thụy Sĩ (IFPI)[83] Vàng 10.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[84] 2× Bạch kim 1.200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[85] Vàng 500.000double-dagger
Phát trực tuyến
Thụy Điển (GLF)[86] 3× Bạch kim 24.000.000dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ phát trực tuyến.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số phát trực tuyến.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Song of a Young Country. Kiwi (LP). 1971
  2. ^ a b Roberts, Randall (15 tháng 1 năm 2021). “Thar she blows up! How sea shanty TikTok took over the internet”. Los Angeles Times. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ Braae, Alex (14 tháng 1 năm 2021). “Ahoy! A sea shanty veteran on why the genre is blowing up on social media”. The Spinoff. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ Craven, TinaMarie (7 tháng 3 năm 2021). “TikTok's viral 'Wellerman' isn't a real shanty — and more facts about maritime songs”. Connecticut Post. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  5. ^ “Canadian Digital Song Sales Chart - ngày 30 tháng 1 năm 2021”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2021.
  6. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2021.
  7. ^ a b “Wellerman (Sea Shanty) – Single by Nathan Evans”. Apple Music. 21 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2021.
  8. ^ “Wellerman (Sea Shanty / Karaoke Version) – Single by Nathan Evans”. Apple Music. 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  9. ^ “Wellerman (Sea Shanty / 220 KID x Billen Ted Remix) – Single by Nathan Evans, 220 KID & Billen Ted”. Apple Music. 21 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2021.
  10. ^ “Wellerman (Sea Shanty / 220 KID x Billen Ted Remix) [Karaoke Version] – Single by Nathan Evans, 220 KID & Billen Ted”. Apple Music. 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  11. ^ “Wellerman (Sea Shanty / Nathan Evans x ARGULES) – Single by Nathan Evans & ARGULES”. Apple Music. 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  12. ^ “Wellerman (Sea Shanty / The Kiffness Remix) – Single by Nathan Evans”. Apple Music. 4 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  13. ^ “Wellerman – Single by Santiano & Nathan Evans”. Apple Music. 19 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
  14. ^ “Wellerman (Sea Shanty) (Maxi-CD)” (bằng tiếng Đức). Weltbild Publishing Group. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
  15. ^ “The ARIA Top 100 (Week Commencing 8 March 2021)”. The ARIA Report. Australian Recording Industry Association (1618): 4. 8 tháng 3 năm 2021.
  16. ^ "Austriancharts.at – Nathan Evans – Wellerman" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 10 tháng 3 năm 2021.
  17. ^ "Ultratop.be – Nathan Evans – Wellerman" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 12 tháng 3 năm 2021.
  18. ^ "Ultratop.be – Nathan Evans – Wellerman" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 2 tháng 5 năm 2021.
  19. ^ “Billboard Canadian Hot 100”. Billboard. 27 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  20. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 26. týden 2021. Truy cập 5 tháng 7 năm 2021.
  21. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 24. týden 2021. Truy cập 21 tháng 6 năm 2021.
  22. ^ “Track Top-40 (Week 11, 2021)” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2021.
  23. ^ “Singles (Week 12, 2021)” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  24. ^ “Top Singles (Week 17, 2021)” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  25. ^ "Musicline.de – Nathan Evans Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 24 tháng 3 năm 2021.
  26. ^ “Airplay Charts Germany (Week 16, 2021)”. GermanCharts.de (bằng tiếng Đức). Hung Medien & MusicTrace on behalf of Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2023.
  27. ^ “Billboard Global 200”. Billboard. 6 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2021.
  28. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 29 tháng 4 năm 2021.
  29. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 27 tháng 5 năm 2021.
  30. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 27 tháng 5 năm 2021.
  31. ^ “The Music – Songs (Week 11, 12–18 March 2021)” (bằng tiếng Iceland). Music of Iceland. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  32. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 19 tháng 3 năm 2021.
  33. ^ “EHR Top 40” (bằng tiếng Latvia). European Hit Radio. 2 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021.
  34. ^ “Top 100 Singles (Week 8, February 19–25 2021)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  35. ^ "Nederlandse Top 40 – week 9, 2021" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 27 tháng 2 năm 2021.
  36. ^ "Dutchcharts.nl – Nathan Evans – Wellerman" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 26 tháng 2 năm 2021.
  37. ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 1 tháng 2 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.
  38. ^ “Singles (Week 10, 2021)” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
  39. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập 17 tháng 5 năm 2021.
  40. ^ "Portuguesecharts.com – Nathan Evans – Wellerman" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập 16 tháng 4 năm 2021.
  41. ^ Arvunescu, Victor (10 tháng 5 năm 2021). “Top Airplay 100”. UnSiteDeMuzica.ro (bằng tiếng Romania). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2021.
  42. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 14. týden 2021. Truy cập 12 tháng 4 năm 2021.
  43. ^ “CZ Singles Digital - Top 100 (Week 24, 2021)” (bằng tiếng Séc). Czech national group of the IFPI. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2021.
  44. ^ “Weekly Singles List, (Week 8, 2021)” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  45. ^ "Swisscharts.com – Nathan Evans – Wellerman" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 28 tháng 2 năm 2021.
  46. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 20 tháng 3 năm 2021.
  47. ^ "Official Dance Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 30 tháng 1 năm 2021.
  48. ^ “Billboard Bubbling Under Hot 100”. Billboard. 20 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
  49. ^ “Digital Song Sales Chart”. Billboard. 6 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2021.
  50. ^ “Annual singles charts 2021” (bằng tiếng Đức). OE3 Austria Top 40. 8 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  51. ^ “Annual overviews 2021” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
  52. ^ “Annual reports 2021” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
  53. ^ “Top-Track 100 2021” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
  54. ^ “Best of the Year - Top Singles 2021” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
  55. ^ “Official German Annual Charts - "Wellerman" is the most successful hit in 2021, ABBA wins the albums” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment charts. 10 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  56. ^ “Year-End 2021 - Billboard Global 200”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  57. ^ “Radio Top 100 2021 - based on audience data” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  58. ^ “Single Top 100 2021 – based on the number of units sold” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2022.
  59. ^ “Stream Top 100 - by quantity - 2021” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2022.
  60. ^ Griffiths, George (9 tháng 1 năm 2022). “Ireland's official biggest songs of 2021”. Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
  61. ^ “Top 100 Annual Review of 2021” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  62. ^ “Annual overviews – Single 2021” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  63. ^ “Topplista – Annual list - Single 2021” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. 3 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2022.
  64. ^ “Airplay Top 100 in 2021” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
  65. ^ “Annual Singles List, 2021” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
  66. ^ “Swiss Annual Hitparade 2021”. Swiss Hitparade (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  67. ^ Griffiths, George (4 tháng 1 năm 2022). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2021”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  68. ^ “Annual Singles Charts 2022” (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. 8 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.
  69. ^ “Annual Charts 2022” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment charts. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2022.
  70. ^ “Year-End 2022 - Billboard Global Excl. U.S.”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2022.
  71. ^ “Swiss Annual Hitparade 2022”. Swiss Hitparade (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
  72. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2024 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2024.
  73. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Nathan Evans, 220 Kid & Billen Ted – Wellerman” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  74. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2021” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  75. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Brasil – Nathan Evans – Wellerman” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
  76. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Nathan Evans – Wellerman” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  77. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Nathan Evans – Wellerman” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
  78. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Nathan Evans – Wellerman” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
  79. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Nathan Evans, 220 Kid & Billen Ted; 'Wellerman')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
  80. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Nathan Evans, 220 Kid & Billen Ted – Wellerman” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022.
  81. ^ “OLiS - oficjalna lista wyróżnień” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2024. Click "TYTUŁ" and enter Wellerman in the search box.
  82. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha – Nathan Evans / 220 Kid / Billen Ted – Wellerman”. El portal de Música. Productores de Música de España. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
  83. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Wellerman')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
  84. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Nathan Evans/220Kid/Billen Ted – Wellerman” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  85. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Nathan Evans – Wellerman” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2021.
  86. ^ “Sverigetopplistan – Nathan Evans” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]