Bước tới nội dung

Węgorzewo (công xã)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gmina Węgorzewo
Węgorzewo Commune
—  Gmina  —
Huy hiệu của Gmina Węgorzewo
Huy hiệu
Gmina Węgorzewo trên bản đồ Thế giới
Gmina Węgorzewo
Gmina Węgorzewo
Quốc gia Ba Lan
TỉnhWarmian-Masurian
HuyệnWęgorzewo
Thủ phủWęgorzewo
Diện tích
 • Tổng341,11 km2 (13,170 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng17.092
 • Mật độ0,50/km2 (1,3/mi2)
 • Đô thị11.638
 • nông thôn5.454
Websitehttp://www.wegorzewo.pl

Gmina Węgorzewo là một Gmina đô thị-nông thôn (quận hành chính) ở Węgorzewo, Warmian-Masurian Voivodeship, ở phía bắc Ba Lan, trên biên giới với Nga. Khu hành chính của nó là thị trấn Węgorzewo, nằm cách khoảng 95 kilômét (59 mi) về phía đông bắc của thủ đô khu vực Olsztyn.

Gmina có diện tích 341,11 kilômét vuông (131,7 dặm vuông Anh), và tính đến năm 2006, tổng dân số của nó là 17.092 (trong đó dân số của Węgorzewo lên tới 11.638, và dân số của vùng nông thôn của Gmina là 5,454).

Ngoài thị trấn Węgorzewo, Gmina Węgorzewo chứa các làng và các khu định cư của Biedaszki, Brzozowo, Czerwony Dwór, Dąbrówka Mala, Dłużec, Dowiackie Nowiny, Guja, Jakunowo, Janówko, Jerzykowo, Kal, Kalskie Nowiny, Kamień, Kamionek Wielki, Karłowo, Kietlice, Klimki, Kolonia Rybacka, Łabapa, Łęgwarowo, Maćki, Mamerki, Matyski, Nowa Guja, Ogonki, Parowa, Pasternak, Perly, Pilwa, Pniewo, Prynowo, Przystań, Radzieje, Roze, Różewiec, Rudziszki, Ruska Wies, Rydzówka, Skrzypy, Sobin, Stawiska, Stawki, Stręgiel, Stulichy, Surwile, Sztynort, Sztynort Maly, Tarławki, Trygort, Węgielsztyn, Wesołowo, Wilkowo, Wysiecza, Zacisz, Zacisze và Zielony Ostrów.

Gmina lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Gmina Węgorzewo giáp với các Gmina của Budry, Giżycko, Kętrzyn, Pozezdrze và Srokowo. Nó cũng giáp Nga (Kaliningrad oblast).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]