Vui (định hướng)
Giao diện
Tra vui trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Vui hay VUI có thể đề cập đến:
- Niềm vui, trạng thái tinh thần tích cực, thú vị
- Vui vẻ, trạng thái cảm xúc hưởng thụ niềm vui, đặc biệt là trong các hoạt động giải trí
- Vui mừng, cảm xúc phát sinh từ trạng thái tốt lành, thành công, hoặc may mắn, thường kèm theo cảm giác hạnh phúc mạnh và kéo dài
- Hạnh phúc, trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng.
- Thú vui hay thú tiêu khiển, việc làm cho tâm trạng thoái mái bằng những trò chơi giải trí nhẹ nhàng
- Sự hài hước, tính cách con người: người vui tính, người vui vẻ, một trò đùa nhẹ nhàng
- Giao diện giọng nói người dùng (tiếng Anh: voice user interface, viết tắt VUI)
- Tên người