Voluta
Giao diện
Voluta | |
---|---|
The Hebrew volute Voluta ebraea in its natural habitat | |
Dorsal (left) and ventral (right) views of a vỏ ốc Voluta musica | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Chi (genus) | Voluta Linnaeus, 1758 |
Loài điển hình | |
Voluta musica Linnaeus, 1758 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Voluta là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Voluta bao gồm[2][3]:
- Voluta ebraea Linnaeus, 1758
- Voluta morrisoni (Petuch, 1980)
- Voluta musica Linnaeus, 1758
- Voluta polypleura Crosse, 1876
- Voluta virescens Lightfoot, 1786
-
A shell of the Hebrew volute, Voluta ebraea
-
A shell of the De Marcoi's volute, Voluta polypleura
-
A shell of the Green music volute, Voluta virescens
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bail, P. (2010). Voluta Linnaeus, 1758. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=382264 on 2011-03-17
- ^ “Integrated Taxonomic Information System (ITIS)”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Malacolog ver 4.1.1”. Academy of Natural Sciences. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Voluta tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Voluta tại Wikimedia Commons