Villiers II
Giao diện
Villiers II | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Pháp |
Nhà chế tạo | Ateliers d'Aviation François Villiers |
Chuyến bay đầu | 1925 |
Vào trang bị | 1927 |
Thải loại | 1928 |
Sử dụng chính | Aéronautique Maritime |
Số lượng sản xuất | 32 |
Villiers II là một loại máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1930.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Vil 2AMC2)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 9,50 m (31 ft 2 in)
- Sải cánh: 13 m (42 ft 8 in)
- Chiều cao: 3,96 m (12 ft 11⅞ in)
- Diện tích cánh: 40 m² (431 sq ft)
- Trọng lượng rỗng: 1.260 kg (2.780 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.900 kg (4.190 lb)
- Động cơ: 1 × Lorraine-Dietrich 12Eb, 450 hp (338 KW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 217 km/h (117 knot, 135 mph) trên mực nước biển
- Trần bay: 6.250 m [2] (20.500 ft)
- Thời gian bay: 3 h
- Lên độ cao 6.000 m (19.700 ft): 28 phút
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 2× (súng máy Vickers .303 in 7,7 mm
- 2× Súng máy Lewis 303 in 7,7 mm
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Green and Swanborough 1994, p.582.
- ^ Flight ngày 2 tháng 12 năm 1926, p.789.
- Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York:Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- Gunston, Bill. World Encyclopedia of Aircraft Manufacturers. Stroud, UK:Sutton Publishing, 2nd Edition, 2005. ISBN 0-7509-3981-8.
- "The Paris Airshow 1926". Flight, ngày 2 tháng 12 năm 1926, pp. 775–791.