Ubirajara
Giao diện
Município de Ubirajara | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 2 tháng 4 năm 1949 | ||||
Nhân xưng | Ubirajarense | ||||
Khẩu hiệu | Ubirajara nossa terra nosso orgulho | ||||
Prefeito(a) | José Altair Gonçalves | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Lucianopolis, Alvinlandia, Sao Pedro do Tuvo, Santa Cruz do Rio Pardo | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 400 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 283,326 km² | ||||
Dân số | 4.446 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 14,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 499 mét | ||||
Khí hậu | Temperado | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,764 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 49.735.884,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.007,70 IBGE/2003 |
Ubirajara là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º31'36" độ vĩ nam và kinh độ 49º39'47" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 499 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.138 người. Đô thị này có diện tích 284,86 km².
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.