Tonna pennata
Giao diện
Tonna pennata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Tonnidae |
Chi (genus) | Tonna |
Loài (species) | T. pennata |
Danh pháp hai phần | |
Tonna pennata (Mörch, 1853)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Tonna pennata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Tonnidae.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 158 mm.[3]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 13 m.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mörch O. A. (1853). Catalogus Conchyliorum quae reliquit D. Alphonso D'Aguirra & Gadea, comes de Yoldi, regis Daniae cubiculariorum princeps, ordinis Dannebrogici in prima classe & ordinis Caroli Tertii eques. Fasciculus primus. Cephalophora. Haec conchylia publica auctione calendis octobribus dividentur. L. Klein, Copenhague Vol. 1 (1852), 170 p. vol. 2, [IV] 76 p. [post 1 aprile 1853].
- ^ a b Tonna pennata (Mörch, 1853). Vos, C. (2009). Tonna pennata (Mörch, 1853). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=410165 on 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Tonna pennata tại Wikispecies