Tomita Shingo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tomita Shingo | ||
Ngày sinh | 20 tháng 6, 1986 | ||
Nơi sinh | Ōhira, Tochigi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vegalta Sendai | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Trẻ Tokyo Verdy 1969 | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005– | Vegalta Sendai | 352 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Tomita Shingo (富田 晋伍 Tomita Shingo , sinh ngày 20 tháng 6 năm 1986 ở Ōhira, Tochigi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Vegalta Sendai.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
2005 | Vegalta Sendai | J2 League | 17 | 0 | 1 | 0 | – | – | 18 | 0 | ||
2006 | 16 | 0 | 2 | 0 | – | – | 18 | 0 | ||||
2007 | 18 | 1 | 1 | 0 | – | – | 19 | 1 | ||||
2008 | 24 | 0 | 1 | 0 | – | – | 25 | 0 | ||||
2009 | 34 | 0 | 4 | 0 | – | – | 38 | 0 | ||||
2010 | J1 League | 26 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | – | 34 | 0 | ||
2011 | 31 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | – | 36 | 1 | |||
2012 | 29 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | – | 35 | 2 | |||
2013 | 32 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 42 | 0 | ||
2014 | 34 | 1 | 1 | 0 | 6 | 0 | – | 41 | 1 | |||
2015 | 34 | 0 | 3 | 1 | 3 | 0 | – | 40 | 1 | |||
2016 | 33 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | – | 36 | 2 | |||
2017 | 25 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | 27 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 352 | 5 | 19 | 0 | 31 | 2 | 4 | 0 | 406 | 7 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stats Centre: Tomita Shingo Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 98 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 98 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Vegalta Sendai Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine
- Tomita Shingo tại J.League (tiếng Nhật)