Bước tới nội dung

Tiếng Turkmen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Turkmen
türkmençe, türkmen dili, түркменче, түркмен дили, تورکمن ﺗﻴلی, تورکمنچه
Sử dụng tạiTurkmenistan, Iran, Afghanistan, Stavropol (vùng) (Nga)
Tổng số người nói7 triệu[1]
Phân loạiTurk
  • Oghuz
    • Oghuz Đông
      • Tiếng Turkmen
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Turkmenistan
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1tk
ISO 639-2tuk
ISO 639-3tuk
Linguaspheremột phần của 44-AAB-a
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Turkmen (türkmençe, türkmen dili, Kirin: түркменче, түркмен дили, chữ Ba Tư: تورکمن ﺗﻴﻠی, تورکمنچه‎), là ngôn ngữ quốc gia của Turkmenistan.

Tiếng Turkmen là thành viên của ngữ hệ Turk[1].

Có 4 triệu người nói ngôn ngữ này ở Turkmenistan, 700.000 người nói ở đông bắc Afghanistan và 1.400.000 người nói ở đông bắc Iran.[2][3]

Từ vựng

[sửa | sửa mã nguồn]

Số đếm

[sửa | sửa mã nguồn]
Số Tiếng Turkmen Số Tiếng Turkmen
0 nol 10 on
1 bir 20 ýigrimi
2 iki 30 otuz
3 üç 40 kyrk
4 dört 50 elli
5 bäş 60 altmyş
6 alty 70 ýetmiş
7 ýedi 80 segsen
8 sekiz 90 togsan
9 dokuz 100 ýüz
1000 müň

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Turkmen at Ethnologue 18th ed., 2015. Truy cập 20/11/2015.
  2. ^ Nationalencyklopedin "Världens 100 största språk 2007" The World's 100 Largest Languages in 2007
  3. ^ Nhóm "người Turkmen Iraq" thực tế nói tiếng Nam Azeri và không phải tất cả các bộ lạc được gọi là "Turkmen" ở đông bắc Iran nói tiếng Turkmen; nhiều người nói tiếng Turkic Khorasani.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Garrett, Jon, Meena Pallipamu, and Greg Lastowka (1996). "Turkmen Grammar". www.chaihana.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]