Bước tới nội dung

Theridiidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Theridiidae
Thời điểm hóa thạch: Cretaceous[1] - đến nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Liên họ (superfamilia)Araneoidea
Họ (familia)Theridiidae
Sundevall, 1833
Tính đa dạng
109 chi, 2295 loài

Các chi
Xem trong bài.

Theridiidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae. Họ này có 109 chi, tổng cộng có 2295 loài.

Các phân họ và các chi

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân họchi theo Joel Hallan[3]

Argyrodes miniaceus
(phân họ Argyrodinae)
Dipoena martinae
(subfamily Hadrotarsinae)
Latrodectus mactans, một con nhện quả phụ đen
(phân họ Latrodectinae)
Empolognatha abrupta
(phân họ Pholcommatinae)
Epsinus nubilus
(phân họ Spintharinae)
Theridion impressum
(phân họ Theridiinae)
Chrysso pulcherrima
(phân họ Theridiinae)
Coscinida japonica
(incertae sedis)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Grimaldi, D.A. et al. Fossiliferous Cretaceous Amber from Myanmar (Burma): Its Rediscovery, Biotic Diversity, and Paleontological Significance. American Museum Novitates, No 3361, 2002
  2. ^ Cirrus Digital Tangle Web Spider Enoplognatha ovata
  3. ^ Biology Catalog

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Agnarsson I. 2006a. A revision of the New World eximius lineage of Anelosimus (Araneae, Theridiidae) and a phylogenetic analysis using worldwide exemplars. Zoological Journal of the Linnean Society 146: 453-593. PDF Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • Agnarsson I. 2006b. Asymmetric female genitalia and other remarkable morphology in a new genus of cobweb spiders (Theridiidae, Araneae) from Madagascar. Biological Journal of the Linnean Society 87: 211-232. PDF Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine