Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1832
Giao diện
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1832 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1832”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 781 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acacia brunioides
- Acacia cyclops
- Acacia rigens
- Acalypha amentacea
- Acalypha rhombifolia
- Acalypha schiedeana
- Acanthus leucostachyus
- Acnistus arborescens
- Actinodaphne angustifolia
- Actinodaphne concolor
- Adenostoma fasciculatum
- Aechmanthera gossypina
- Aegiphila lhotzkiana
- Aegiphila sellowiana
- Aesculus chinensis
- Aganosma cymosa
- Agapetes setigera
- Agave potatorum
- Ageratum matricarioides
- Allium blandum
- Aloysia chamaedryfolia
- Aloysia polygalifolia
- Aloysia scorodonioides
- Alpinia haenkei
- Alyssum foliosum
- Anaxagorea prinoides
- Anaxeton arborescens
- Anaxeton hirsutum
- Anaxeton nycthemerum
- Andrographis affinis
- Andrographis echioides
- Andrographis glandulosa
- Andrographis lineata
- Andrographis viscosula
- Androsace longifolia
- Annona salzmannii
- Anogeissus leiocarpa
- Anogeissus leiocarpus
- Anthemis pectinata
- Anthoceros adscendens
- Anthoceros tuberulatus
- Anthurium crassinervium
- Anthurium undatum
- Anthyllis vulnerarioides
- Aponogeton undulatus
- Aposeris foetida
- Arctotis amplexicaulis
- Arisaema dracontium
- Arisaema echinatum
- Arisaema ringens
- Arisaema serratum
- Arisaema speciosum
- Arisaema tortuosum
- Arisaema triphyllum
- Aristolochia angustifolia
- Aristolochia ehrenbergiana
- Aristolochia fimbriata
- Aristolochia triangularis
- Arnica latifolia
- Artabotrys burmanicus
- Artemisia molluccana
- Artemisia nitida
- Artocarpus chaplasha
- Artocarpus lanceifolius
- Asclepias latifolia
- Asparagus adscendens
- Asparagus curillus
- Aspidium taygetense
- Aspidium velutinum
- Asplenium diplazioides
- Asplenium diversifolium
- Asplenium virgilii
- Asteriscus aquaticus
- Asteriscus graveolens
- Asteropsis macrocephala
- Astragalus agrestis
- Asystasia macrocarpa
- Asystasia nemorum
- Athrixia heterophylla
B
- Ba đậu lá thuôn
- Barbula fuscescens
- Barleria conspicua
- Barleria cuspidata
- Barleria involucrata
- Barleria montana
- Barleria nitida
- Barleria pilosa
- Bentinckia condapanna
- Biarum tenuifolium
- Biến hoa
- Bignonia callistegioides
- Bignonia campanulata
- Blennosperma chilense
- Bouchea pseudogervao
- Brachychiton paradoxus
- Brachyclados lycioides
- Brachylaena elliptica
- Brachyscome aculeata
- Brachyscome ciliaris
- Brasiliorchis gracilis
- Bromus sitchensis
C
- Calamus erectus
- Calamus gracilis
- Calamus penicillatus
- Calamus tenuis
- Calimeris canescens
- Callianthemum coriandrifolium
- Calligonum mongolicum
- Callistephus chinensis
- Callitriche platycarpa
- Calocephalus citreus
- Calocephalus lacteus
- Calyptocarpus vialis
- Camellia caudata
- Canarium bengalense
- Canarium strictum
- Carex gaudiniana
- Carex gmelinii
- Carex mertensii
- Carlina gummifera
- Carpha glomerata
- Casselia chamaedryfolia
- Casselia veronicifolia
- Castilleja laciniata
- Centradenia inaequilateralis
- Cerastium pedunculare
- Cerastium siculum
- Cercocarpus montanus
- Cestrum amictum
- Cestrum corymbosum
- Cestrum dumetorum
- Cestrum euanthes
- Cestrum hirtellum
- Cestrum laevigatum
- Cestrum vestioides
- Chà là Ấn Độ
- Chà là biển
- Chaetanthera eryngioides
- Chaetanthera flabellata
- Chaetanthera limbata
- Chaetanthera linearis
- Chaetanthera moenchioides
- Chaetanthera tenella
- Chaetanthera villosa
- Chamaefistula herbertiana
- Chay lá to
- Cheilanthes ambigua
- Chi Thiên niên kiện
- Chiloschista usneoides
- Chiropetalum tricuspidatum
- Chlamydophora tridentata
- Chò nhai
- Chrysosplenium americanum
- Chuquiraga erinacea
- Chuquiraga oppositifolia
- Chuquiraga ruscifolia
- Chusquea dombeyana
- Citharexylum myrianthum
- Citharexylum solanaceum
- Citronella mucronata
- Clarkia rhomboidea
- Clavija lancifolia
- Clematis aethusifolia
- Clematis fruticosa
- Clerodendrum intermedium
- Clintonia borealis
- Clusia bicolor
- Clusia insignis
- Clusia leprantha
- Cnestis racemosa
- Cò ke tạp tính
- Coix aquatica
- Cola acuminata
- Cola heterophylla
- Cola nitida
- Colliguaja dombeyana
- Colubrina macrocarpa
- Combretum barbatum
- Combretum duarteanum
- Connarus paniculatus
- Convolvulus tragacanthoides
- Conyza pinnatifida
- Coprosma repens
- Coriaria nepalensis
- Corydalis pumila
- Cotoneaster acutifolius
- Côm bộng
- Crocus laevigatus
- Croton conspurcatus
- Củ nưa
- Cullumia bisulca
- Cullumia decurrens
- Cullumia patula
- Cullumia pectinata
- Cycas sphaerica
- Cyclolepis genistoides
- Cynodon incompletus
- Cyperus albostriatus
- Cyperus semitrifidus
- Cyperus sphaerospermus