Thể loại:Sơ khai thực vật
Giao diện
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến thực vật. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai thực vật}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 9 thể loại con sau, trên tổng số 9 thể loại con.
Trang trong thể loại “Sơ khai thực vật”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 527 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
B
- Bạc hà nước
- Bao hoa
- Barclaya longifolia
- Barclaya motleyi
- Baxteria
- Baxteria australis
- Bộ Á tuế
- Bộ Anh thảo
- Bộ Lê mộc
- Bộ Nắp ấm
- Bộ Rau răm
- Bộ Rong xương cá
- Bộ Song giáp
- Bộ Thanh mai
- Bộ Thanh phong
- Bộ Thị
- Bộ Thụ đào
- Brasenia schreberi
- Brunia cordata
- Bruniaceae
- Bruniales
- Buxus arborea
- Buxus citrifolia
- Buxus nyasica
- Buxus obtusifolia
C
- Cabomba aquatica
- Cabomba furcata
- Cabomba haynesii
- Cabomba palaeformis
- Calatola
- Calatola columbiana
- Calectasia browneana
- Calectasia cyanea
- Calectasia gracilis
- Calectasia grandiflora
- Calectasia hispida
- Calectasia intermedia
- Calectasia keigheryi
- Calectasia narragara
- Calectasia obtusa
- Calectasia palustris
- Calectasia pignattiana
- Cây ăn thịt người
- Centrospermae
- Chaetosphaeridiales
- Chenopodioideae
- Chi Dây chiều
- Chi Đa tu thảo
- Chi Nong tằm
- Chi Sổ
- Chrysophyceae
- Cỏ mèo
- Columelliaceae
- Crossosoma
- Crossosoma bigelovii
- Crossosoma californicum
- Crossosoma parviflora
- Cytokinin
D
E
- Ephedra alata
- Ephedra altissima
- Ephedra americana
- Ephedra antisyphilitica
- Ephedra aphylla
- Ephedra arenicola
- Ephedra aspera
- Ephedra aurantiaca
- Ephedra boelckei
- Ephedra botschantzevii
- Ephedra breana
- Ephedra brevifoliata
- Ephedra californica
- Ephedra chilensis
- Ephedra compacta
- Ephedra coryi
- Ephedra cutleri
- Ephedra dahurica
- Ephedra dawuensis
- Ephedra distachya
- Ephedra eleutherolepis
- Ephedra fasciculata
- Ephedra fedtschenkoae
- Ephedra foeminea
- Ephedra foliata
- Ephedra fragilis
- Ephedra frustillata
- Ephedra funerea
- Ephedra gerardiana
- Ephedra glauca
- Ephedra holoptera
- Ephedra intermixta
- Ephedra kardangensis
- Ephedra khurikensis
- Ephedra laristanica
- Ephedra likiangensis
- Ephedra lomatolepis
- Ephedra major
- Ephedra milleri
- Ephedra minuta
- Ephedra monosperma
- Ephedra multiflora
- Ephedra nevadensis
- Ephedra ochreata
- Ephedra oxyphylla
- Ephedra pachyclada
- Ephedra pedunculata
- Ephedra pentandra
- Ephedra przewalskii
- Ephedra pseudodistachya
- Ephedra regeliana
- Ephedra rhytidosperma
- Ephedra rituensis
- Ephedra rupestris
- Ephedra sarcocarpa
- Ephedra somalensis
- Ephedra strobilacea
- Ephedra sumlingensis
- Ephedra tilhoana
- Ephedra torreyana
- Ephedra transitoria
- Ephedra triandra
- Ephedra trifurca
- Ephedra trifurcata
- Ephedra tweedieana
- Ephedra viridis
- Ephedra vvedenskyi
- Escallonia bifida
- Euscaphis
- Euscaphis japonica
- Euscaphis tonkinensis
G
- Geissoloma marginatum
- Gerrardinaceae
- Giả thân hành
- Giống cây trồng
- Glossopetalon
- Glossopetalon clokeyi
- Glossopetalon pungens
- Glossopetalon spinescens
- Glossopetalon texense
- Gnetum acutum
- Gnetum africanum
- Gnetum arboreum
- Gnetum bosavicum
- Gnetum buchholzianum
- Gnetum camporum
- Gnetum catasphaericum
- Gnetum cavaleriei
- Gnetum cleistostachyum
- Gnetum colombianum
- Gnetum contractum
- Gnetum costatum
- Gnetum diminutum
- Gnetum formosum
- Gnetum giganteum
- Gnetum globosum
- Gnetum gnemonoides
- Gnetum gracilipes
- Gnetum hainanense
- Gnetum karstenianum
- Gnetum klossii
- Gnetum leptostachyum
- Gnetum leyboldii
- Gnetum loerzingii
- Gnetum luofuense
- Gnetum macrostachyum
- Gnetum microcarpum
- Gnetum neglectum
- Gnetum nodiflorum
- Gnetum oblongum
- Gnetum oxycarpum
- Gnetum paniculatum
- Gnetum parvifolium
- Gnetum pendulum
- Gnetum pseudopaniculatum
- Gnetum raya
- Gnetum ridleyi
- Gnetum scandens
- Gnetum schwackeanum
- Gnetum tenuifolium
- Gnetum trinerve
- Gnetum ula