Tephrocybe
Giao diện
Tephrocybe | |
---|---|
Tephrocybe palustris | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Lyophyllaceae |
Chi (genus) | Tephrocybe Donk |
Loài điển hình | |
Tephrocybe rancida (Fr.) Donk |
Tephrocybe chi của khoảng 40 loài nấm phân phối rộng rãi trong khu vực ôn đới.[1] Chi này được định nghĩa bởi nhà nghiên cứu nấm Marinus Anton Donk năm 1962.[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tephrocybe ambusta
- Tephrocybe anthracophila
- Tephrocybe atrata
- Tephrocybe baeosperma
- Tephrocybe boudieri
- Tephrocybe cessans
- Tephrocybe confusa
- Tephrocybe ellisii
- Tephrocybe ferruginella
- Tephrocybe fuscipes
- Tephrocybe fusispora
- Tephrocybe impexa
- Tephrocybe inolens
- Tephrocybe langei
- Tephrocybe mephitica
- Tephrocybe murina
- Tephrocybe osmophora
- Tephrocybe palustris
- Tephrocybe platypus
- Tephrocybe putida
- Tephrocybe rancida
- Tephrocybe striipilea
- Tephrocybe tylicolor
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 681. ISBN 978-0-85199-826-8.
- ^ Donk MA. (1962). “The generic names proposed for the Agaricaceae”. Beihefte zur Nova Hedwigia. 5: 284.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tephrocybe trên Index Fungorum.