Tarnac
Giao diện
Tarnac | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Ussel |
Tổng | Bugeat |
Xã (thị) trưởng | Bernard Leduc (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 533–878 m (1.749–2.881 ft) |
Diện tích đất1 | 67,46 km2 (26,05 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 331 (2006) |
- Mật độ | 5/km2 (13/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 19265/ 19170 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Tarnac là một xã thuộc tỉnh Corrèze trong vùng Nouvelle-Aquitaine miền trung Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 1.005 | — |
1800 | 1.191 | 18.5% |
1806 | 1.198 | 0.6% |
1821 | 1.421 | 18.6% |
1831 | 1.582 | 11.3% |
1836 | 1.732 | 9.5% |
1841 | 1.846 | 6.6% |
1846 | 1.960 | 6.2% |
1851 | 1.935 | −1.3% |
1856 | 1.990 | 2.8% |
1861 | 1.880 | −5.5% |
1866 | 1.863 | −0.9% |
1872 | 1.886 | 1.2% |
1876 | 1.973 | 4.6% |
1881 | 2.089 | 5.9% |
1886 | 2.180 | 4.4% |
1891 | 2.006 | −8.0% |
1896 | 1.996 | −0.5% |
1901 | 1.990 | −0.3% |
1906 | 1.812 | −8.9% |
1911 | 1.564 | −13.7% |
1921 | 1.324 | −15.3% |
1926 | 1.217 | −8.1% |
1931 | 1.243 | 2.1% |
1936 | 1.266 | 1.9% |
1946 | 1.020 | −19.4% |
1954 | 808 | −20.8% |
1962 | 681 | −15.7% |
1968 | 546 | −19.8% |
1975 | 506 | −7.3% |
1982 | 472 | −6.7% |
1990 | 403 | −14.6% |
1999 | 356 | −11.7% |
2008 | 322 | −9.6% |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]