Takaichi Sanae
Giao diện
Takaichi Sanae | |
---|---|
高市 早苗 | |
Chân dung chính thức, năm 2019 | |
Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông | |
Nhiệm kỳ 11 tháng 9, 2019 – 16 tháng 9, 2020 (1 năm, 5 ngày) | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Ishida Masatoshi |
Kế nhiệm | Takeda Ryōta |
Nhiệm kỳ 3 tháng 9, 2014 – 3 tháng 8, 2017 (2 năm, 334 ngày) | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Shindō Yoshitaka |
Kế nhiệm | Noda Seiko |
Bộ trưởng Nhà nước về Okinawa và các vấn đề lãnh thổ phía Bắc | |
Nhiệm kỳ 26 tháng 9, 2006 – 26 tháng 9, 2007 (1 năm, 0 ngày) | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Koike Yuriko |
Kế nhiệm | Kishida Fumio |
Bộ trưởng Chính sách Khoa học và Công nghệ | |
Nhiệm kỳ 26 tháng 9, 2006 – 26 tháng 9, 2007 (1 năm, 0 ngày) | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Matsuda Iwao |
Kế nhiệm | Kishida Fumio |
Bộ trưởng Bình đẳng giới và các vấn đề xã hội | |
Nhiệm kỳ 26 tháng 9, 2006 – 26 tháng 9, 2007 (1 năm, 0 ngày) | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Inoguchi Kuniko |
Kế nhiệm | Kamikawa Yōko |
Bộ trưởng An toàn Thực phẩm | |
Nhiệm kỳ 26 tháng 9, 2006 – 26 tháng 9, 2007 (1 năm, 0 ngày) | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Matsuda Iwao |
Kế nhiệm | Izumi Shinya |
Bộ trưởng Nhà nước về Cải cách | |
Nhiệm kỳ 26 tháng 9, 2006 – 26 tháng 9, 2007 (1 năm, 0 ngày) | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Chức vị thành lập |
Kế nhiệm | Chức vụ bãi bỏ |
Nghị viên Chúng Nghị viện đại diện cho khu 2 Nara | |
Nhậm chức 11 tháng 9, 2005 (19 năm, 62 ngày) | |
Tiền nhiệm | Taki Makoto |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 7 tháng 3, 1961 Yamatokōriyama, Nara, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Không đảng phái (Trước 1994) Đảng Tân tiến (1994–1996) Đảng Dân chủ Tự do (1996–nay) |
Phối ngẫu | Yamamoto Taku (2004-2017, 2021-nay) |
Alma mater | Đại học Kobe |
Chữ ký | |
Website | Takaichi Sanae |
Takaichi Sanae (