Shige Taira
Giao diện
(Đổi hướng từ Taira Shige)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Taira Shige | ||
Ngày sinh | 9 tháng 4, 1993 | ||
Nơi sinh | Ōmura, Nagasaki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Giravanz Kitakyushu | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2015 | Đại học Ritsumeikan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | Nara Club | 25 | (15) |
2017– | Giravanz Kitakyushu | 21 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Taira Shige (茂 平 (Mậu Bình) Shige Taira , sinh ngày 9 tháng 4 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Giravanz Kitakyushu.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sau một mùa giải với Nara Club ở Giải bóng đá Nhật Bản, Shige chuyển đến Giravanz Kitakyushu và có màn ra mắt vào tháng 3 năm 2017, khi anh thi đấu trận đấu tiên với Gira trước U-23 Cerezo Osaka.[2]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | Nara Club | JFL | 25 | 15 | 2 | 1 | 27 | 16 |
2017 | Giravanz Kitakyushu | J3 League | 21 | 0 | 2 | 1 | 23 | 1 |
Tổng | 46 | 15 | 4 | 2 | 50 | 17 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ https://www.jleague.jp/club/kitakyushu/player/detail/1503447/
- ^ https://www.jleague.jp/en/match/j3/2017/032610/live/
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 263 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 247 out of 289)