Bước tới nội dung

Tần Tuấn Kiệt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tần Tuấn Kiệt
Sinh1 tháng 9, 1991 (33 tuổi)
Hồ Lý, Hạ Môn, Phúc Kiến
Trường lớpHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2006–nay
Người đại diệnStudio Tần Tuấn Kiệt
Tên tiếng Trung
Giản thể
Phồn thể

Tần Tuấn Kiệt (tiếng Trung: 秦俊杰, sinh ngày 1 tháng 9 năm 1991) là một nam diễn viên người Trung Quốc. Khởi đầu sự nghiệp diễn xuất vào năm 2006 trong bộ phim điện ảnh Hoàng Kim Giáp, anh được biết đến nhiều nhất qua các vai chính trong các bộ phim truyền hình Thanh Vân Chí (2016), Long châu truyền kỳ (2017) và Thính Tuyết Lâu (2019).

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở tuổi 15, Tần Tuấn Kiệt khởi đầu sự nghiệp diễn xuất trong bộ phim điện ảnh Hoàng Kim Giáp của Trương Nghệ Mưu với vai Vương tử Nguyên Thành.[1] Tiếp đó, anh thủ vai chính trong phim truyền hình chuyển thể do Trung Quốc sản xuất của anime Hoàng tử Tennis và bắt đầu được biết đến nhiều hơn.[2] Sau đó, anh tạm ngừng đóng phim để tập trung cho việc học.

Tần Tuấn Kiệt được chú ý trở lại qua các vai phụ trong các bộ phim truyền hình Tần thời Minh Nguyệt (2015), Thanh Vân Chí (2016) và Đại Đường vinh diệu (2017).[3][4][5]

Năm 2017, Tần Tuấn Kiệt bắt đầu ghi hình cho bộ phim Thiên hạ trường an trong vai hoàng đế nhà Đường Lý Thế Dân. Phim đang trong giai đoạn hậu kỳ từ tháng 7 năm 2017.[6]

Năm 2019, Tần Tuấn Kiệt thủ vai nam chính trong bộ phim chính kịch Thợ săn gián điệp và bộ phim lãng mạn Thính Tuyết Lâu.[7][8]

Năm 2020, Tần Tuấn Kiệt bắt đầu ghi hình cho bộ phim Dao Tương truyền kỳ. Phim được quay xong vào tháng 1 năm 2021.

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Tên gốc Vai Ghi
chú
2006 Hoàng Kim Giáp 满城尽带黄金甲 Nguyên Thành
2008 Những cơn gió thoáng qua 摊开你的地图 Trịnh Uy Uy [9]
2008 Họa bì 2 画皮2 Hoắc Tâm (niên thiếu)
2014 Hoàng Phi Hồng: Bí ẩn một huyền thoại 黄飞鸿之英雄有梦 Lương Khoan [10]
TBA 醉 拍档 Kiều Đa Đa [11]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Tên gốc Vai Ghi chú
2008 Hoàng tử Tennis 网球王子 Long Mã
2009 Hoàng tử Tennis 2 网球王子2 Long Mã [12]
2012 Gió và nắng 风和日丽 Doãn Nam Phương [13]
2013 Weird Town 异镇 Long Cửu [14]
2014 Cổ kiếm kỳ đàm 古剑奇谭 Thái tử Trường Cầm Special appearance
2015 Tần thời Minh Nguyệt 秦时明月 Hạng Tiểu Vũ
2016 Tú lệ giang sơn trường ca hành 秀丽江山之长歌行 Đặng Phụng Special appearance[15]
Thanh Vân Chí 青云志 Tăng Thư Thư
Thanh Vân Chí 2 青云志2 Tăng Thư Thư [16]
2017 Đại Đường vinh diệu 大唐荣耀 Lý Đàm
Long châu truyền kỳ 龙珠传奇之无间道 Khang Hi [17]
2018 Bong bóng mùa hè 泡沫之夏 Âu Thần [18]
Thần Phong Đao 神风刀 Thủy Ca [19]
2019 Thợ săn gián điệp 天衣无缝 Tư Lịch Bình
Thính Tuyết Lâu 听雪楼 Tiêu Ức Tình
Trước sau vẹn toàn 善始善终 Phương Hàn [20]
2021 Lý tưởng chiếu rọi Trung Quốc 理想照耀中国 Trần Nghị An [21]
Bệnh viện Hằng Sơn 衡山医院 Mã Thiên Minh [22]
2022 Tháp thông thiên 通天塔 Lục Tiêu [23]
Yêu đương đi mùa hè 恋爱的夏天 Hứa Tắc Hào [24]
Phi hồ ngoại truyện 飞狐外传 Hồ Phỉ [25]
2024 Thiên Hành Kiện 天行健 Môn Tam Đao [26]
TBA Thiên hạ trường an 天下长安 Lý Thế Dân [27]
Tín ngưỡng 信仰 Triệu Vân Phi [28]
Dao Tương truyền kỳ 瑶象传奇 Lý Thuần

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Tên gốc Album Ghi chú
2019 "Cẩm sắt" 錦瑟 Nhạc phim Thính Tuyết Lâu với Viên Băng Nghiên

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Lễ trao giải Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
2016 China Original Literature Billboard Awards Most Promising Actor Thanh Vân Chí Đoạt giải [29]
10th Tencent Video Star Awards Most Promising Artist Đoạt giải [30]
Sina Best Taste Award New Artist Award Đoạt giải [31]
2017 iFeng Fashion Choice Award Fashion Popularity Award Đoạt giải [32]
2019 OK! The Style Awards Popular Actor Đoạt giải [33]
6th The Actors of China Award Ceremony Best Actor (Web series) Thính Tuyết Lâu Đề cử [34]
11th China TV Drama Awards Most Promising Actor Đoạt giải [35]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 本色出演玩世不恭"仙二代" 秦俊杰说"很舒服". 南方网 (bằng tiếng Trung). 7 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ "小王子"秦俊杰领衔《网球王子》 希望获认可. Sohu (bằng tiếng Trung). 26 tháng 7 năm 2008.
  3. ^ 《秦时明月》秦俊杰变身霸道少主. Sina (bằng tiếng Trung). 25 tháng 8 năm 2014.
  4. ^ 《青云志》秦俊杰玩深沉 "两幅面孔"角色蜕变. NetEase (bằng tiếng Trung). 23 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ 《大唐荣耀》秦俊杰雨中泪别 终沦为阴谋牺牲品. Sina (bằng tiếng Trung). 2 tháng 3 năm 2017.
  6. ^ 《天下长安》杀青历时五个月 “用光”横店群演. sohu (bằng tiếng Trung). 13 tháng 7 năm 2017.
  7. ^ 《天衣无缝》曝阵容 老中青三代为"猎谍"而战. ifeng (bằng tiếng Trung). 24 tháng 10 năm 2017.
  8. ^ 《听雪楼》首发阵容定妆 秦俊杰袁冰妍共绎无糖之爱. ifeng (bằng tiếng Trung). 25 tháng 5 năm 2018.
  9. ^ 《摊开你的地图》赴港展映 吴晓亮搭档秦俊杰. Sina (bằng tiếng Trung). 4 tháng 3 năm 2008.
  10. ^ 《黄飞鸿》上映 秦俊杰化身拼命三郎演新版梁宽. Netease (bằng tiếng Trung). 20 tháng 11 năm 2014.
  11. ^ 《醉+拍档》开机 秦俊杰毛晓彤获安全形象大使. Netease (bằng tiếng Trung). 20 tháng 12 năm 2016.
  12. ^ 秦俊杰《网球王子》开拍"谋男郎"否认是童星. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 3 năm 2009.
  13. ^ 《风和日丽》秦俊杰引领怀旧时尚. Sina (bằng tiếng Trung). 12 tháng 6 năm 2012.
  14. ^ 《异镇》开播发布会 秦俊杰首演特工. Sina (bằng tiếng Trung). 26 tháng 3 năm 2014.
  15. ^ 《秀丽江山之长歌行》星光璀璨 客串阵容首曝光. Netease (bằng tiếng Trung). 15 tháng 12 năm 2013.
  16. ^ 《青云志2》收官曾书书报仇 秦俊杰十年成长路. People's Daily (bằng tiếng Trung). 13 tháng 1 năm 2017.
  17. ^ 《龙珠传奇》今开播 杨紫秦俊杰甜美虐恋将开启. Tencent (bằng tiếng Trung). 8 tháng 5 năm 2017.
  18. ^ 《泡沫之夏》官宣男主 秦俊杰出演欧辰. ifeng (bằng tiếng Trung). 6 tháng 7 năm 2017.
  19. ^ 《唐朝少年》秦俊杰再秀武功 挑梁武侠剧男一号. Southcn (bằng tiếng Trung). 27 tháng 6 năm 2014.
  20. ^ 《善始善终》将开播 秦俊杰搭档孙铱演绎缉毒大剧. 中国基金网 (bằng tiếng Trung). 31 tháng 7 năm 2019.
  21. ^ “聚焦40组理想人物,《理想照耀中国》5月4日开播”. XinJingbao (in Chinese). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  22. ^ 《衡山医院》首曝人物剧照 秦俊杰密室逃脱“天衣无缝”. People's Daily (bằng tiếng Trung). 2 tháng 1 năm 2019.
  23. ^ “悬疑剧《通天塔》定档6月22日,秦俊杰、邓家佳等主演”. XinJinbao (in Chinese). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  24. ^ “吴倩、秦俊杰主演网剧《恋爱的夏天》定档8月28日”. XinJingbao (in Chinese). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  25. ^ “网剧《飞狐外传》定档8月31日,秦俊杰、梁洁、邢菲领衔主演”. XinJingbao (in Chinese). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  26. ^ “天行健今日开播”.
  27. ^ 《天下长安》开机 张涵予李雪健秦俊杰同台飙戏. Netease (bằng tiếng Trung). 9 tháng 2 năm 2017.
  28. ^ 秦俊杰《信仰》开机 热血演绎情报谍战史. China.com (bằng tiếng Trung). 30 tháng 4 năm 2019.
  29. ^ 2016福布斯 中国原创文学风云榜. Forbes (bằng tiếng Trung).
  30. ^ 秦俊杰荣获腾讯视频“星光大赏”年度潜力艺人奖. Sohu (bằng tiếng Trung). 12 tháng 12 năm 2016.
  31. ^ 秦俊杰 获评“2016风格大赏”年度新锐艺人. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 12 năm 2016.
  32. ^ 金晨和秦俊杰 获“2017年度时尚人气先锋”荣誉. ifeng (bằng tiếng Trung). 9 tháng 11 năm 2017.
  33. ^ OK!挚爱风格大赏 暨《OK!精彩》创刊7周年北京之夜. ifeng (bằng tiếng Trung). 29 tháng 5 năm 2019.
  34. ^ “好演员”候选名单:肖战李现赵丽颖杨紫等入围. Sina (bằng tiếng Trung). 16 tháng 10 năm 2019.
  35. ^ 2019国剧盛典获奖名单完整版 国剧盛典2019获奖明星. HX News (bằng tiếng Trung). 2 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]