Bước tới nội dung

Sympistis nigrita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sympistis nigrita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Sympistis
Loài (species)S. nigrita
Danh pháp hai phần
Sympistis nigrita
Staudinger, 1857
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Anarta zetterstedtii
  • Sympistis zetterstedtii
  • Sympistis sibirica
  • Anarta nigrita
  • Sympistis nigrita
  • Sympistis besla (Skinner & Mengel, 1892)
  • Sympistis kolthoffi
  • Sympistis labradoris (Staudinger, 1901)

Sympistis nigrita[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Các đề cửsubspecies được tìm thấy ở khu vực miền bắc của châu Âu.

Sải cánh dài 22–25 mm.

Ấu trùng ăn Dryas octopetala.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sympistis nigrita nigrita (miền trung Europe)
  • Sympistis nigrita zetterstedtii (miền bắc Eurasia và vào tới tây bắc Bắc Mỹ)
  • Sympistis nigrita kolthoffi (Alaska và Yukon)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.