Bước tới nội dung

Spermophilus erythrogenys

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Spermophilus erythrogenys
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Spermophilus
Loài (species)S. erythrogenys
Danh pháp hai phần
Spermophilus erythrogenys
(Brandt, 1841)[2]

Spermophilus erythrogenys là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Brandt mô tả năm 1841.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Shar, S. & Lkhagvasuren, D. (2008). Spermophilus erythrogenys. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Spermophilus erythrogenys”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
  • Tư liệu liên quan tới Spermophilus erythrogenys tại Wikimedia Commons