Sparassidae
Giao diện
Nhện thợ săn | |
---|---|
Palystes castaneus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | nhện |
Bộ (ordo) | Araneae |
Nhánh động vật (zoosectio) | Entelegynae |
Liên họ (superfamilia) | Sparassoidea |
Họ (familia) | Sparassidae Bertkau, 1872 |
Tính đa dạng | |
82 chi, 1009 loài | |
Sparassidae (trước đây là Heteropodidae) là một họ nhện. Trong tiếng Anh chúng được gọi là Huntsman spiders (nhện thợ săn) vì tốc độ và cách săn mồi của nó. Chúng cũng được gọi là giant crab spiders (nhện cua lớn), do kích thước và bề ngoài của nó. Con lớn hơn đôi khi được gọi là nhện gỗ vì chúng ưa thích sinh sống ở nơi có gỗ, hay nhện đồng hồ. Ở nam châu Phi chúng được gọi là nhện mưa và nhện ăn thằn lằn.[1]
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Adcatomus
- Anaptomecus
- Anchognatha
- Beregama
- Berlandia
- Bhutaniella
- Carparachne
- Cebrennus
- Cerbalus
- Cercetius
- Chrosioderma
- Clastes
- Damastes
- Decaphora
- Defectrix
- Delena
- Dermochrosia
- Eodelena
- Eusparassus
- Exopalystes
- Geminia
- Gnathopalystes
- Heteropoda
- Holconia
- Irileka
- Isopeda
- Isopedella
- Keilira
- Leucorchestris
- Macrinus
- Martensopoda
- Megaloremmius
- Micrommata
- Nolavia
- Nonianus
- Olios
- Orchestrella
- Origes
- Paenula
- Palystella
- Palystes
- Panaretella
- Pandercetes
- Parapalystes
- Pediana
- Pleorotus
- Polybetes
- Prusias
- Prychia
- Pseudomicrommata
- Pseudopoda
- Pseudosparianthis
- Remmius
- Rhacocnemis
- Rhitymna
- Sagellula
- Sampaiosia
- Sarotesius
- Sinopoda
- Sivalicus
- Sparianthina
- Sparianthis
- Spariolenus
- Spatala
- Staianus
- Stasina
- Stasinoides
- Stipax
- Strandiellum
- Thelcticopis
- Thomasettia
- Tibellomma
- Tychicus
- Typostola
- Vindullus
- Yiinthi
- Zachria
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Norman Larsen. “Palystes (rain spiders, lizard-eating spiders)”. Iziko Museums of Cape Town. Biodiversity Explorer. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2010.