Sikorsky R-6
Giao diện
R-6, Hoverfly II | |
---|---|
R-6A Hoverfly II tại bảo tàng không quân Hoa Kỳ | |
Kiểu | Trực thăng |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Sikorsky Aircraft |
Nhà thiết kế | Igor Sikorsky |
Chuyến bay đầu | 15 tháng 10 năm 1943 |
Vào trang bị | 1945 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 225 |
Phát triển từ | Sikorsky R-4 |
Biến thể | Doman LZ-1A |
Sikorsky R-6 là một loại trực thăng hai chỗ hạng nhẹ của Hoa Kỳ trong thập niên 1940. Không quân Hoàng gia và Hải quân Hoàng gia cũng sử dụng loại trực thăng này với tên gọi Hoverfly II.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XR-6
- XR-6A
- YR-6A
- R-6A
- R-6B
- XR-7
- Doman LZ-1A
Tính năng kỹ chiến thuật (R-6A)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Thetford, 1977
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 1
- Chiều dài: 47 ft 11 in (14,61 m)
- Trọng lượng có tải: 2.600 lb (1.179 kg)
- Động cơ: 1 × Franklin 0-405-9 , 240 hp (180 kW)
- Đường kính rô-to chính: 38 ft 0 in (11,58 m)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 100 mph (161 km/h; 87 kn)
- Trần bay: 10.000 ft (3.048 m)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Butler, Phil (2004). Air Arsenal North America. Midland Publishing. ISBN 1-85780-163-6.
- Ogden, Bob (2007). Aviation Museums and Collections of North America. Air-Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-385-4.
- Swanborough, F.G. (1963). United States Military Aircraft since 1909. Putnam & Company Ltd. ISBN none Kiểm tra giá trị
|isbn=
: ký tự không hợp lệ (trợ giúp). - Thetford, Owen (1976). Aircraft of the Không quân Hoàng gia since 1918. Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-10056-5.
- Thetford, Owen (1977). British Naval Aircraft since 1912. Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30021-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sikorsky R-6.
http://www.aerofiles.com/_sik.html Data and image of R-6