Sigatica
Giao diện
Sigatica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Sigatica Meyer & Aldrich, 1886 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Gennaeosinum Iredale, 1929 |
Sigatica là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Sigatica bao gồm:
- Sigatica carolinensis (Dall, 1889)[2]
- Sigatica cubana Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés, 2007[3]
- Sigatica semisulcata (Gray, 1839)[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Sigatica Meyer & Aldrich, 1886. WoRMS (2010). Sigatica. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=415978 on 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ Sigatica carolinensis (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ Sigatica cubana Espinosa, Ortea & Fernadez-Garcés, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ Sigatica semisulcata (Gray, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]