Siegfriedia darwinioides
Giao diện
Siegfriedia darwinioides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ziziphoideae |
Tông (tribus) | Pomaderreae |
Chi (genus) | Siegfriedia C.A.Gardner, 1933[1] |
Loài (species) | S. darwinioides |
Danh pháp hai phần | |
Siegfriedia darwinioides C.A.Gardner, 1933[1] |
Siegfriedia darwinioides là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.[1][2][3] Cả tên chi Siegfriedia và tên loài đều được Gardner công bố năm 1931 tại trang 76 sách Enumeratio plantarum Australiae occidentalis. A systematic census of the plants occurring in Western Australia, nhưng chỉ có tên gọi và không kèm theo mô tả;[4] tới năm 1933 ông mới bổ sung mô tả chi tiết.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài đặc hữu khu vực tây tây nam Tây Úc.[1][2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Siegfriedia darwinioides tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Siegfriedia darwinioides tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Siegfriedia darwinioides”. International Plant Names Index.
- ^ a b c d e Gardner C. A., 1933. Contributiones FloraeAustraliae Occidentalis VIII. Journal of the Royal Society of Western Australia 19: 79-94.
- ^ a b Siegfriedia darwinioides trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 3-9-2021.
- ^ The Plant List (2010). “Siegfriedia darwinioides”. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
- ^ Gardner C. A., 1931. Siegfriedia trong Enumeratio plantarum Australiae occidentalis, tr. 76.