Bước tới nội dung

Shimaya Yatsunori

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yatsunori Shimaya
島屋八徳
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yatsunori Shimaya
Ngày sinh 20 tháng 1, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Kitakyushu, Fukuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Hộ công, Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tokushima Vortis
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2007 Orio Aishin Junior College
2008–2009 Tegevajaro Miyazaki
2008–2011 Đại học Miyazaki Sangyo-keiei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 Hoyo Oita 55 (19)
2014–2016 Renofa Yamaguchi 100 (32)
2017– Tokushima Vortis 32 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 3 năm 2018

Yatsunori Shimaya (島屋八徳 Shimaya Yatsunori?, sinh ngày 3 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho câu lạc bộ tại J2 League Tokushima Vortis, ở vị trí tiền đạo hay tiền vệ.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 22 tháng 3 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2012 Hoyo Oita JFL 27 6 2 0 29 6
2013 28 13 2 0 30 13
2014 Renofa Yamaguchi 22 6 - 22 6
2015 J3 League 36 16 1 0 37 16
2016 J2 League 42 10 1 0 43 10
2017 Tokushima Vortis 32 7 0 0 32 7
Tổng 187 58 6 0 193 58

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 179 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 187 out of 289)
  3. ^ 2016J1&J2&J3選手名鑑, 10 tháng 2 năm 2016, NSK Mook/日本スポーツ企画出版社, ISBN 9784905411338 (p. 239 out of 289) | J. League Soccer Digest

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]