Shebekino
Giao diện
Shebekino Шебекино | |
---|---|
— Thị xã[1] — | |
Vị trí của Shebekino | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Belgorod[1] |
Thành lập | 1713 |
Vị thế Thị xã kể từ | 1938 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 40 km2 (20 mi2) |
Độ cao | 110 m (360 ft) |
Dân số (Điều tra 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 44.279 |
• Mật độ | 1,100/km2 (2,900/mi2) |
• Thuộc | town of oblast significance of Shebekino[1] |
• Thủ phủ của | town of oblast significance of Shebekino[3], Shebekinsky District[4] |
• Municipal district | Shebekinsky Municipal District[5] |
• Khu định cư đô thị | Shebekino Urban Settlement[5] |
• Thủ phủ của | Shebekinsky Municipal District[5], Shebekino Urban Settlement[5] |
Múi giờ | Giờ Moskva [6] (UTC 3) |
Mã bưu chính[7] | 309290 |
Mã điện thoại | 47248 |
Mã OKTMO | 14750000001 |
Shebekino (tiếng Nga: Шебе́кино) là một thị xã thuộc Tỉnh Belgorod, Nga. Shebekino có cự ly 30 km về phái đông nam Belgorod. Thị xã có diện tích 43 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 46600 người, năm 2010 là 44.277 người. Trung tâm của huyện đóng ở Shebekino.[8] Đây là thủ phủ hành chính của huyện Shebekinsky dù về hành chính nó không thuộc huyện này, đây là thị xã có tầm quan trọng ở tỉnh tương đương với cấp huyện.[1], là Khu định cư đô thị Shebekino.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Luật #248
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
- ^ Государственный комитет Российской Федерации по статистике. Комитет Российской Федерации по стандартизации, метрологии и сертификации. №ОК 019-95 1 января 1997 г. «Общероссийский классификатор объектов административно-территориального деления. Код 14 450», в ред. изменения №278/2015 от 1 января 2016 г.. (Ủy ban Thống kê Nhà nước Liên bang Nga. Ủy ban của Liên bang Nga về Tiêu chuẩn hóa, Đo lường và Chứng nhận. #OK 019-95 1 tháng 1, 1997 Phân loại đối tượng đơn vị hành chính của Nga (OKATO). Code 14 450, sửa đổi bởi Sửa đổi #278/2015 1 tháng 1, 2016. ).
- ^ Государственный комитет Российской Федерации по статистике. Комитет Российской Федерации по стандартизации, метрологии и сертификации. №ОК 019-95 1 января 1997 г. «Общероссийский классификатор объектов административно-территориального деления. Код 14 256», в ред. изменения №278/2015 от 1 января 2016 г.. (Ủy ban Thống kê Nhà nước Liên bang Nga. Ủy ban của Liên bang Nga về Tiêu chuẩn hóa, Đo lường và Chứng nhận. #OK 019-95 1 tháng 1, 1997 Phân loại đối tượng đơn vị hành chính của Nga (OKATO). Code 14 256, sửa đổi bởi Sửa đổi #278/2015 1 tháng 1, 2016. ).
- ^ a b c d e Luật #159
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)
- ^ “Raions of the Russian Federation”. Statoids. ngày 4 tháng 3 năm 2008. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.