Semicassis
Giao diện
Semicassis | |
---|---|
A live individual của Semicassis undulata from Italy | |
Dorsal view of a vỏ ốc Semicassis pyrum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropodaa |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | clade Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda clade Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cassidae |
Phân họ (subfamilia) | Cassinae |
Chi (genus) | Semicassis Mörch, 1852[1] |
Loài điển hình | |
Cassis japonica Reeve, 1848 |
Semicassis là một chi ốc biển săn mồi cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc phân họ Cassinae thuộc họ Cassidae, họ ốc kim khôi.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài sau với danh pháp hợp lệ được xếp vào chi Semicassis:[2]
- Semicassis cicatricosa (Gmelin, 1791)
- Semicassis granulata (Born, 1778) - đồng nghĩa: Phalium granulatum (Born, 1778)
- Semicassis inornatum (Pilsbry, 1895)
- Semicassis saburon (Bruguière, 1792)
- Semicassis thachi Kreipl, Alf & Eggeling, 2006
The following species are also mentioned by A. Powell:[3]
- Semicassis labiata (Perry, 1811)
- Semicassis pyrum (Lamarck, 1822)
- Semicassis royana (Iredale, 1914)
- Semicassis sophia (Brazier, 1872)
- Semicassis thomsoni (Brazier, 1875)
- Semicassis undulata (Gmelin, 1791)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mörch, O.A.L. (1852) Catalogus Conchyliorum quae Reliquit D’Alphonso d’Aguirra & Gadea Comes de Yoldi, Regis Daniae Cubiculariorum Princeps, Ordinis Dannebrogici in Prima Classe & Ordinis Caroli Terth Eques. Vol. 1. L. Klein, Hafniae, 74 pp.
- ^ WoRMS: Semicassis; accessed: ngày 9 tháng 9 năm 2010
- ^ Powell A. W. B. (1979). William Collins Publishers Ltd, Auckland ISBN 0-00-216906-1.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Semicassis tại Wikispecies